Đại số tuyến tính Ví dụ

Find the Cube Roots of a Complex Number 8(cos(pi/2)+isin(pi/2))
8(cos(π2)+isin(π2))8(cos(π2)+isin(π2))
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=a2+b2r=a2+b2.
r=(8cos(π2))2+(sin(π2)8)2r=(8cos(π2))2+(sin(π2)8)2
Bước 2
Rút gọn (8cos(π2))2+(sin(π2)8)2(8cos(π2))2+(sin(π2)8)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Giá trị chính xác của cos(π2)cos(π2)00.
r=(80)2+(sin(π2)8)2r=(80)2+(sin(π2)8)2
Bước 2.2
Nhân 88 với 00.
r=02+(sin(π2)8)2r=02+(sin(π2)8)2
Bước 2.3
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
r=0+(sin(π2)8)2r=0+(sin(π2)8)2
Bước 2.4
Giá trị chính xác của sin(π2)sin(π2)11.
r=0+(18)2r=0+(18)2
Bước 2.5
Nhân 88 với 11.
r=0+82r=0+82
Bước 2.6
Nâng 88 lên lũy thừa 22.
r=0+64r=0+64
Bước 2.7
Cộng 006464.
r=64r=64
Bước 2.8
Viết lại 6464 ở dạng 8282.
r=82r=82
Bước 2.9
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=8r=8
r=8r=8
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|)θˆ=arctan(ba).
θ̂=arctan(|sin(π2)88cos(π2)|)θˆ=arctan(∣ ∣sin(π2)88cos(π2)∣ ∣)
Bước 4
Phương trình này có một phân số không xác định
Không xác định
Bước 5
Tìm góc phần tư.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Giá trị chính xác của cos(π2)cos(π2)00.
(80,sin(π2)8)(80,sin(π2)8)
Bước 5.2
Nhân 88 với 00.
(0,sin(π2)8)(0,sin(π2)8)
Bước 5.3
Giá trị chính xác của sin(π2)sin(π2)11.
(0,18)(0,18)
Bước 5.4
Nhân 88 với 11.
(0,8)(0,8)
Bước 5.5
Vì tọa độ y dương và tọa độ x 00 nên điểm nằm trên trục y giữa góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Các góc phần tư được đặt tên theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu ở phía trên bên phải.
Giữa góc phần tư 1122
Giữa góc phần tư 1122
Bước 6
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn)(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,,n-1k=0,1,,n1
Bước 7
Thay rr, nn, và θθ vào công thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Kết hợp (8)13(8)13θ+2πk3θ+2πk3.
cis(8)13(θ+2πk)3cis(8)13(θ+2πk)3
Bước 7.2
Kết hợp cc(8)13(θ+2πk)3(8)13(θ+2πk)3.
isc((8)13(θ+2πk))3isc((8)13(θ+2πk))3
Bước 7.3
Kết hợp iic((8)13(θ+2πk))3c((8)13(θ+2πk))3.
si(c((8)13(θ+2πk)))3si(c((8)13(θ+2πk)))3
Bước 7.4
Kết hợp ssi(c((8)13(θ+2πk)))3i(c((8)13(θ+2πk)))3.
s(i(c((8)13(θ+2πk))))3s(i(c((8)13(θ+2πk))))3
Bước 7.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(813(θ+2πk))))3s(i(c(813(θ+2πk))))3
Bước 7.5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c813(θ+2πk)))3s(i(c813(θ+2πk)))3
Bước 7.5.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c813)(θ+2πk))3s(i(c813)(θ+2πk))3
Bước 7.5.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic813(θ+2πk))3s(ic813(θ+2πk))3
Bước 7.5.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic813)(θ+2πk)3s(ic813)(θ+2πk)3
Bước 7.5.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)813(θ+2πk)3s(ic)813(θ+2πk)3
Bước 7.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic813(θ+2πk)3sic813(θ+2πk)3
sic813(θ+2πk)3sic813(θ+2πk)3
sic813(θ+2πk)3sic813(θ+2πk)3
Bước 8
Thay k=0k=0 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Viết lại 88 ở dạng 2323.
k=0:(23)13cis(θ+2π(0)3)k=0:(23)13cis(θ+2π(0)3)
Bước 8.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
k=0:23(13)cis(θ+2π(0)3)k=0:23(13)cis(θ+2π(0)3)
Bước 8.3
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=0:23(13)cis(θ+2π(0)3)
Bước 8.3.2
Viết lại biểu thức.
k=0:2cis(θ+2π(0)3)
k=0:2cis(θ+2π(0)3)
Bước 8.4
Tính số mũ.
k=0:2cis(θ+2π(0)3)
Bước 8.5
Nhân 2π(0).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.5.1
Nhân 0 với 2.
k=0:2cis(θ+0π3)
Bước 8.5.2
Nhân 0 với π.
k=0:2cis(θ+03)
k=0:2cis(θ+03)
k=0:2cis(θ+03)
Bước 9
Thay k=1 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Viết lại 8 ở dạng 23.
k=1:(23)13cis(θ+2π(1)3)
Bước 9.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=1:23(13)cis(θ+2π(1)3)
Bước 9.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=1:23(13)cis(θ+2π(1)3)
Bước 9.3.2
Viết lại biểu thức.
k=1:2cis(θ+2π(1)3)
k=1:2cis(θ+2π(1)3)
Bước 9.4
Tính số mũ.
k=1:2cis(θ+2π(1)3)
Bước 9.5
Nhân 2 với 1.
k=1:2cis(θ+2π3)
k=1:2cis(θ+2π3)
Bước 10
Thay k=2 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Viết lại 8 ở dạng 23.
k=2:(23)13cis(θ+2π(2)3)
Bước 10.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
k=2:23(13)cis(θ+2π(2)3)
Bước 10.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
k=2:23(13)cis(θ+2π(2)3)
Bước 10.3.2
Viết lại biểu thức.
k=2:2cis(θ+2π(2)3)
k=2:2cis(θ+2π(2)3)
Bước 10.4
Tính số mũ.
k=2:2cis(θ+2π(2)3)
Bước 10.5
Nhân 2 với 2.
k=2:2cis(θ+4π3)
k=2:2cis(θ+4π3)
Bước 11
Liệt kê các đáp án.
k=0:2cis(θ+03)
k=1:2cis(θ+2π3)
k=2:2cis(θ+4π3)
 [x2  12  π  xdx ]