Đại số tuyến tính Ví dụ

Giải Bằng Cách Sử Dụng một Ma Trận với Quy Tắc Cramer 2x-3y+z=4 y-2z+x-5=0 3-2x=4y-z
2x-3y+z=42x3y+z=4 y-2z+x-5=0 3-2x=4y-z
Bước 1
Di chuyển tất cả các biến sang vế trái của mỗi phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Cộng 5 cho cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
y-2z+x=5
3-2x=4y-z
Bước 1.2
Di chuyển -2z.
2x-3y+z=4
y+x-2z=5
3-2x=4y-z
Bước 1.3
Sắp xếp lại yx.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x=4y-z
Bước 1.4
Di chuyển tất cả các số hạng chứa biến sang vế trái của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Trừ 4y khỏi cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x-4y=-z
Bước 1.4.2
Cộng z cho cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x-4y+z=0
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x-4y+z=0
Bước 1.5
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
-2x-4y+z=-3
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
-2x-4y+z=-3
Bước 2
Biểu thị hệ phương trình ở dạng ma trận.
[2-3111-2-2-41][xyz]=[45-3]
Bước 3
Tìm định thức của ma trận hệ số [2-3111-2-2-41].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết [2-3111-2-2-41] ở dạng định thức.
|2-3111-2-2-41|
Bước 3.2
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 3.2.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 3.2.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|1-2-41|
Bước 3.2.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
2|1-2-41|
Bước 3.2.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|1-2-21|
Bước 3.2.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
3|1-2-21|
Bước 3.2.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|11-2-4|
Bước 3.2.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|11-2-4|
Bước 3.2.9
Cộng các số hạng với nhau.
2|1-2-41|+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2|1-2-41|+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3
Tính |1-2-41|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2(11-(-4-2))+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Nhân 1 với 1.
2(1-(-4-2))+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2.1.2
Nhân -(-4-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.2.1
Nhân -4 với -2.
2(1-18)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 8.
2(1-8)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2(1-8)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2(1-8)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2.2
Trừ 8 khỏi 1.
2-7+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2-7+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2-7+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.4
Tính |1-2-21|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2-7+3(11-(-2-2))+1|11-2-4|
Bước 3.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1.1
Nhân 1 với 1.
2-7+3(1-(-2-2))+1|11-2-4|
Bước 3.4.2.1.2
Nhân -(-2-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.2.1.2.1
Nhân -2 với -2.
2-7+3(1-14)+1|11-2-4|
Bước 3.4.2.1.2.2
Nhân -1 với 4.
2-7+3(1-4)+1|11-2-4|
2-7+3(1-4)+1|11-2-4|
2-7+3(1-4)+1|11-2-4|
Bước 3.4.2.2
Trừ 4 khỏi 1.
2-7+3-3+1|11-2-4|
2-7+3-3+1|11-2-4|
2-7+3-3+1|11-2-4|
Bước 3.5
Tính |11-2-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2-7+3-3+1(1-4-(-21))
Bước 3.5.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1.1
Nhân -4 với 1.
2-7+3-3+1(-4-(-21))
Bước 3.5.2.1.2
Nhân -(-21).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1.2.1
Nhân -2 với 1.
2-7+3-3+1(-4--2)
Bước 3.5.2.1.2.2
Nhân -1 với -2.
2-7+3-3+1(-4+2)
2-7+3-3+1(-4+2)
2-7+3-3+1(-4+2)
Bước 3.5.2.2
Cộng -42.
2-7+3-3+1-2
2-7+3-3+1-2
2-7+3-3+1-2
Bước 3.6
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.6.1.1
Nhân 2 với -7.
-14+3-3+1-2
Bước 3.6.1.2
Nhân 3 với -3.
-14-9+1-2
Bước 3.6.1.3
Nhân -2 với 1.
-14-9-2
-14-9-2
Bước 3.6.2
Trừ 9 khỏi -14.
-23-2
Bước 3.6.3
Trừ 2 khỏi -23.
-25
-25
D=-25
Bước 4
Vì định thức không phải là 0 nên có thể giải hệ phương trình bằng Quy tắc Cramer.
Bước 5
Tìm giá trị của x bằng Quy tắc Cramer cho biết rằng x=DxD.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Thay thế cột 1 của ma trận hệ số tương ứng với hệ số x của hệ bằng [45-3].
|4-3151-2-3-41|
Bước 5.2
Tìm định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 5.2.1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|1-2-41|
Bước 5.2.1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
4|1-2-41|
Bước 5.2.1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|5-2-31|
Bước 5.2.1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
3|5-2-31|
Bước 5.2.1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|51-3-4|
Bước 5.2.1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|51-3-4|
Bước 5.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
4|1-2-41|+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4|1-2-41|+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2
Tính |1-2-41|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
4(11-(-4-2))+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.2.1.1
Nhân 1 với 1.
4(1-(-4-2))+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2.1.2
Nhân -(-4-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.2.2.1.2.1
Nhân -4 với -2.
4(1-18)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 8.
4(1-8)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4(1-8)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4(1-8)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2.2
Trừ 8 khỏi 1.
4-7+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4-7+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4-7+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.3
Tính |5-2-31|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
4-7+3(51-(-3-2))+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.2.1.1
Nhân 5 với 1.
4-7+3(5-(-3-2))+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2.1.2
Nhân -(-3-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.2.1.2.1
Nhân -3 với -2.
4-7+3(5-16)+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 6.
4-7+3(5-6)+1|51-3-4|
4-7+3(5-6)+1|51-3-4|
4-7+3(5-6)+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2.2
Trừ 6 khỏi 5.
4-7+3-1+1|51-3-4|
4-7+3-1+1|51-3-4|
4-7+3-1+1|51-3-4|
Bước 5.2.4
Tính |51-3-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
4-7+3-1+1(5-4-(-31))
Bước 5.2.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.2.1.1
Nhân 5 với -4.
4-7+3-1+1(-20-(-31))
Bước 5.2.4.2.1.2
Nhân -(-31).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.2.1.2.1
Nhân -3 với 1.
4-7+3-1+1(-20--3)
Bước 5.2.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -3.
4-7+3-1+1(-20+3)
4-7+3-1+1(-20+3)
4-7+3-1+1(-20+3)
Bước 5.2.4.2.2
Cộng -203.
4-7+3-1+1-17
4-7+3-1+1-17
4-7+3-1+1-17
Bước 5.2.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1.1
Nhân 4 với -7.
-28+3-1+1-17
Bước 5.2.5.1.2
Nhân 3 với -1.
-28-3+1-17
Bước 5.2.5.1.3
Nhân -17 với 1.
-28-3-17
-28-3-17
Bước 5.2.5.2
Trừ 3 khỏi -28.
-31-17
Bước 5.2.5.3
Trừ 17 khỏi -31.
-48
-48
Dx=-48
Bước 5.3
Sử dụng công thức để giải tìm x.
x=DxD
Bước 5.4
Thay -25 cho D-48 cho Dx trong công thức.
x=-48-25
Bước 5.5
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
x=4825
x=4825
Bước 6
Tìm giá trị của y bằng Quy tắc Cramer cho biết rằng y=DyD.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Thay thế cột 2 của ma trận hệ số tương ứng với hệ số y của hệ bằng [45-3].
|24115-2-2-31|
Bước 6.2
Tìm định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 6.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 6.2.1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|5-2-31|
Bước 6.2.1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
2|5-2-31|
Bước 6.2.1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|1-2-21|
Bước 6.2.1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
-4|1-2-21|
Bước 6.2.1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|15-2-3|
Bước 6.2.1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|15-2-3|
Bước 6.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
2|5-2-31|-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2|5-2-31|-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2
Tính |5-2-31|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2(51-(-3-2))-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.2.1.1
Nhân 5 với 1.
2(5-(-3-2))-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2.1.2
Nhân -(-3-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.2.1.2.1
Nhân -3 với -2.
2(5-16)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 6.
2(5-6)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2(5-6)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2(5-6)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2.2
Trừ 6 khỏi 5.
2-1-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2-1-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2-1-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.3
Tính |1-2-21|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2-1-4(11-(-2-2))+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.2.1.1
Nhân 1 với 1.
2-1-4(1-(-2-2))+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2.1.2
Nhân -(-2-2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.2.1.2.1
Nhân -2 với -2.
2-1-4(1-14)+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 4.
2-1-4(1-4)+1|15-2-3|
2-1-4(1-4)+1|15-2-3|
2-1-4(1-4)+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2.2
Trừ 4 khỏi 1.
2-1-4-3+1|15-2-3|
2-1-4-3+1|15-2-3|
2-1-4-3+1|15-2-3|
Bước 6.2.4
Tính |15-2-3|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2-1-4-3+1(1-3-(-25))
Bước 6.2.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.1.1
Nhân -3 với 1.
2-1-4-3+1(-3-(-25))
Bước 6.2.4.2.1.2
Nhân -(-25).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.4.2.1.2.1
Nhân -2 với 5.
2-1-4-3+1(-3--10)
Bước 6.2.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -10.
2-1-4-3+1(-3+10)
2-1-4-3+1(-3+10)
2-1-4-3+1(-3+10)
Bước 6.2.4.2.2
Cộng -310.
2-1-4-3+17
2-1-4-3+17
2-1-4-3+17
Bước 6.2.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.5.1.1
Nhân 2 với -1.
-2-4-3+17
Bước 6.2.5.1.2
Nhân -4 với -3.
-2+12+17
Bước 6.2.5.1.3
Nhân 7 với 1.
-2+12+7
-2+12+7
Bước 6.2.5.2
Cộng -212.
10+7
Bước 6.2.5.3
Cộng 107.
17
17
Dy=17
Bước 6.3
Sử dụng công thức để giải tìm y.
y=DyD
Bước 6.4
Thay -25 cho D17 cho Dy trong công thức.
y=17-25
Bước 6.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-1725
y=-1725
Bước 7
Tìm giá trị của z bằng Quy tắc Cramer cho biết rằng z=DzD.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Thay thế cột 3 của ma trận hệ số tương ứng với hệ số z của hệ bằng [45-3].
|2-34115-2-4-3|
Bước 7.2
Tìm định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 7.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 7.2.1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|15-4-3|
Bước 7.2.1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
2|15-4-3|
Bước 7.2.1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|15-2-3|
Bước 7.2.1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
3|15-2-3|
Bước 7.2.1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|11-2-4|
Bước 7.2.1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
4|11-2-4|
Bước 7.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
2|15-4-3|+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2|15-4-3|+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2
Tính |15-4-3|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2(1-3-(-45))+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.2.1.1
Nhân -3 với 1.
2(-3-(-45))+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2.1.2
Nhân -(-45).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.2.2.1.2.1
Nhân -4 với 5.
2(-3--20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với -20.
2(-3+20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2(-3+20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2(-3+20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2.2
Cộng -320.
217+3|15-2-3|+4|11-2-4|
217+3|15-2-3|+4|11-2-4|
217+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.3
Tính |15-2-3|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
217+3(1-3-(-25))+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.2.1.1
Nhân -3 với 1.
217+3(-3-(-25))+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2.1.2
Nhân -(-25).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.2.1.2.1
Nhân -2 với 5.
217+3(-3--10)+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với -10.
217+3(-3+10)+4|11-2-4|
217+3(-3+10)+4|11-2-4|
217+3(-3+10)+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2.2
Cộng -310.
217+37+4|11-2-4|
217+37+4|11-2-4|
217+37+4|11-2-4|
Bước 7.2.4
Tính |11-2-4|.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
217+37+4(1-4-(-21))
Bước 7.2.4.2
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.2.1.1
Nhân -4 với 1.
217+37+4(-4-(-21))
Bước 7.2.4.2.1.2
Nhân -(-21).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.2.1.2.1
Nhân -2 với 1.
217+37+4(-4--2)
Bước 7.2.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -2.
217+37+4(-4+2)
217+37+4(-4+2)
217+37+4(-4+2)
Bước 7.2.4.2.2
Cộng -42.
217+37+4-2
217+37+4-2
217+37+4-2
Bước 7.2.5
Rút gọn định thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.5.1.1
Nhân 2 với 17.
34+37+4-2
Bước 7.2.5.1.2
Nhân 3 với 7.
34+21+4-2
Bước 7.2.5.1.3
Nhân 4 với -2.
34+21-8
34+21-8
Bước 7.2.5.2
Cộng 3421.
55-8
Bước 7.2.5.3
Trừ 8 khỏi 55.
47
47
Dz=47
Bước 7.3
Sử dụng công thức để giải tìm z.
z=DzD
Bước 7.4
Thay -25 cho D47 cho Dz trong công thức.
z=47-25
Bước 7.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
z=-4725
z=-4725
Bước 8
Liệt kê đáp án cho hệ phương trình.
x=4825
y=-1725
z=-4725
 [x2  12  π  xdx ]