Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
2x-3y+z=42x−3y+z=4 y-2z+x-5=0 3-2x=4y-z
Bước 1
Bước 1.1
Cộng 5 cho cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
y-2z+x=5
3-2x=4y-z
Bước 1.2
Di chuyển -2z.
2x-3y+z=4
y+x-2z=5
3-2x=4y-z
Bước 1.3
Sắp xếp lại y và x.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x=4y-z
Bước 1.4
Di chuyển tất cả các số hạng chứa biến sang vế trái của phương trình.
Bước 1.4.1
Trừ 4y khỏi cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x-4y=-z
Bước 1.4.2
Cộng z cho cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x-4y+z=0
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
3-2x-4y+z=0
Bước 1.5
Trừ 3 khỏi cả hai vế của phương trình.
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
-2x-4y+z=-3
2x-3y+z=4
x+y-2z=5
-2x-4y+z=-3
Bước 2
Biểu thị hệ phương trình ở dạng ma trận.
[2-3111-2-2-41][xyz]=[45-3]
Bước 3
Bước 3.1
Viết [2-3111-2-2-41] ở dạng định thức.
|2-3111-2-2-41|
Bước 3.2
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 3.2.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 3.2.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 3.2.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|1-2-41|
Bước 3.2.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
2|1-2-41|
Bước 3.2.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|1-2-21|
Bước 3.2.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
3|1-2-21|
Bước 3.2.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|11-2-4|
Bước 3.2.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|11-2-4|
Bước 3.2.9
Cộng các số hạng với nhau.
2|1-2-41|+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2|1-2-41|+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3
Tính |1-2-41|.
Bước 3.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2(1⋅1-(-4⋅-2))+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.3.2.1.1
Nhân 1 với 1.
2(1-(-4⋅-2))+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2.1.2
Nhân -(-4⋅-2).
Bước 3.3.2.1.2.1
Nhân -4 với -2.
2(1-1⋅8)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 8.
2(1-8)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2(1-8)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2(1-8)+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.3.2.2
Trừ 8 khỏi 1.
2⋅-7+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2⋅-7+3|1-2-21|+1|11-2-4|
2⋅-7+3|1-2-21|+1|11-2-4|
Bước 3.4
Tính |1-2-21|.
Bước 3.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2⋅-7+3(1⋅1-(-2⋅-2))+1|11-2-4|
Bước 3.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.4.2.1.1
Nhân 1 với 1.
2⋅-7+3(1-(-2⋅-2))+1|11-2-4|
Bước 3.4.2.1.2
Nhân -(-2⋅-2).
Bước 3.4.2.1.2.1
Nhân -2 với -2.
2⋅-7+3(1-1⋅4)+1|11-2-4|
Bước 3.4.2.1.2.2
Nhân -1 với 4.
2⋅-7+3(1-4)+1|11-2-4|
2⋅-7+3(1-4)+1|11-2-4|
2⋅-7+3(1-4)+1|11-2-4|
Bước 3.4.2.2
Trừ 4 khỏi 1.
2⋅-7+3⋅-3+1|11-2-4|
2⋅-7+3⋅-3+1|11-2-4|
2⋅-7+3⋅-3+1|11-2-4|
Bước 3.5
Tính |11-2-4|.
Bước 3.5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2⋅-7+3⋅-3+1(1⋅-4-(-2⋅1))
Bước 3.5.2
Rút gọn định thức.
Bước 3.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.5.2.1.1
Nhân -4 với 1.
2⋅-7+3⋅-3+1(-4-(-2⋅1))
Bước 3.5.2.1.2
Nhân -(-2⋅1).
Bước 3.5.2.1.2.1
Nhân -2 với 1.
2⋅-7+3⋅-3+1(-4--2)
Bước 3.5.2.1.2.2
Nhân -1 với -2.
2⋅-7+3⋅-3+1(-4+2)
2⋅-7+3⋅-3+1(-4+2)
2⋅-7+3⋅-3+1(-4+2)
Bước 3.5.2.2
Cộng -4 và 2.
2⋅-7+3⋅-3+1⋅-2
2⋅-7+3⋅-3+1⋅-2
2⋅-7+3⋅-3+1⋅-2
Bước 3.6
Rút gọn định thức.
Bước 3.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.6.1.1
Nhân 2 với -7.
-14+3⋅-3+1⋅-2
Bước 3.6.1.2
Nhân 3 với -3.
-14-9+1⋅-2
Bước 3.6.1.3
Nhân -2 với 1.
-14-9-2
-14-9-2
Bước 3.6.2
Trừ 9 khỏi -14.
-23-2
Bước 3.6.3
Trừ 2 khỏi -23.
-25
-25
D=-25
Bước 4
Vì định thức không phải là 0 nên có thể giải hệ phương trình bằng Quy tắc Cramer.
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế cột 1 của ma trận hệ số tương ứng với hệ số x của hệ bằng [45-3].
|4-3151-2-3-41|
Bước 5.2
Tìm định thức.
Bước 5.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 5.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 5.2.1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|1-2-41|
Bước 5.2.1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
4|1-2-41|
Bước 5.2.1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|5-2-31|
Bước 5.2.1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
3|5-2-31|
Bước 5.2.1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|51-3-4|
Bước 5.2.1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|51-3-4|
Bước 5.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
4|1-2-41|+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4|1-2-41|+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2
Tính |1-2-41|.
Bước 5.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
4(1⋅1-(-4⋅-2))+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.2.2.1.1
Nhân 1 với 1.
4(1-(-4⋅-2))+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2.1.2
Nhân -(-4⋅-2).
Bước 5.2.2.2.1.2.1
Nhân -4 với -2.
4(1-1⋅8)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 8.
4(1-8)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4(1-8)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4(1-8)+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.2.2.2
Trừ 8 khỏi 1.
4⋅-7+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4⋅-7+3|5-2-31|+1|51-3-4|
4⋅-7+3|5-2-31|+1|51-3-4|
Bước 5.2.3
Tính |5-2-31|.
Bước 5.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
4⋅-7+3(5⋅1-(-3⋅-2))+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.3.2.1.1
Nhân 5 với 1.
4⋅-7+3(5-(-3⋅-2))+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2.1.2
Nhân -(-3⋅-2).
Bước 5.2.3.2.1.2.1
Nhân -3 với -2.
4⋅-7+3(5-1⋅6)+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 6.
4⋅-7+3(5-6)+1|51-3-4|
4⋅-7+3(5-6)+1|51-3-4|
4⋅-7+3(5-6)+1|51-3-4|
Bước 5.2.3.2.2
Trừ 6 khỏi 5.
4⋅-7+3⋅-1+1|51-3-4|
4⋅-7+3⋅-1+1|51-3-4|
4⋅-7+3⋅-1+1|51-3-4|
Bước 5.2.4
Tính |51-3-4|.
Bước 5.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
4⋅-7+3⋅-1+1(5⋅-4-(-3⋅1))
Bước 5.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.4.2.1.1
Nhân 5 với -4.
4⋅-7+3⋅-1+1(-20-(-3⋅1))
Bước 5.2.4.2.1.2
Nhân -(-3⋅1).
Bước 5.2.4.2.1.2.1
Nhân -3 với 1.
4⋅-7+3⋅-1+1(-20--3)
Bước 5.2.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -3.
4⋅-7+3⋅-1+1(-20+3)
4⋅-7+3⋅-1+1(-20+3)
4⋅-7+3⋅-1+1(-20+3)
Bước 5.2.4.2.2
Cộng -20 và 3.
4⋅-7+3⋅-1+1⋅-17
4⋅-7+3⋅-1+1⋅-17
4⋅-7+3⋅-1+1⋅-17
Bước 5.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.5.1.1
Nhân 4 với -7.
-28+3⋅-1+1⋅-17
Bước 5.2.5.1.2
Nhân 3 với -1.
-28-3+1⋅-17
Bước 5.2.5.1.3
Nhân -17 với 1.
-28-3-17
-28-3-17
Bước 5.2.5.2
Trừ 3 khỏi -28.
-31-17
Bước 5.2.5.3
Trừ 17 khỏi -31.
-48
-48
Dx=-48
Bước 5.3
Sử dụng công thức để giải tìm x.
x=DxD
Bước 5.4
Thay -25 cho D và -48 cho Dx trong công thức.
x=-48-25
Bước 5.5
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
x=4825
x=4825
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế cột 2 của ma trận hệ số tương ứng với hệ số y của hệ bằng [45-3].
|24115-2-2-31|
Bước 6.2
Tìm định thức.
Bước 6.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 6.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 6.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 6.2.1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|5-2-31|
Bước 6.2.1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
2|5-2-31|
Bước 6.2.1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|1-2-21|
Bước 6.2.1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
-4|1-2-21|
Bước 6.2.1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|15-2-3|
Bước 6.2.1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
1|15-2-3|
Bước 6.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
2|5-2-31|-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2|5-2-31|-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2
Tính |5-2-31|.
Bước 6.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2(5⋅1-(-3⋅-2))-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.2.2.1.1
Nhân 5 với 1.
2(5-(-3⋅-2))-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2.1.2
Nhân -(-3⋅-2).
Bước 6.2.2.2.1.2.1
Nhân -3 với -2.
2(5-1⋅6)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 6.
2(5-6)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2(5-6)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2(5-6)-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.2.2.2
Trừ 6 khỏi 5.
2⋅-1-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2⋅-1-4|1-2-21|+1|15-2-3|
2⋅-1-4|1-2-21|+1|15-2-3|
Bước 6.2.3
Tính |1-2-21|.
Bước 6.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2⋅-1-4(1⋅1-(-2⋅-2))+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.3.2.1.1
Nhân 1 với 1.
2⋅-1-4(1-(-2⋅-2))+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2.1.2
Nhân -(-2⋅-2).
Bước 6.2.3.2.1.2.1
Nhân -2 với -2.
2⋅-1-4(1-1⋅4)+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 4.
2⋅-1-4(1-4)+1|15-2-3|
2⋅-1-4(1-4)+1|15-2-3|
2⋅-1-4(1-4)+1|15-2-3|
Bước 6.2.3.2.2
Trừ 4 khỏi 1.
2⋅-1-4⋅-3+1|15-2-3|
2⋅-1-4⋅-3+1|15-2-3|
2⋅-1-4⋅-3+1|15-2-3|
Bước 6.2.4
Tính |15-2-3|.
Bước 6.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2⋅-1-4⋅-3+1(1⋅-3-(-2⋅5))
Bước 6.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.4.2.1.1
Nhân -3 với 1.
2⋅-1-4⋅-3+1(-3-(-2⋅5))
Bước 6.2.4.2.1.2
Nhân -(-2⋅5).
Bước 6.2.4.2.1.2.1
Nhân -2 với 5.
2⋅-1-4⋅-3+1(-3--10)
Bước 6.2.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -10.
2⋅-1-4⋅-3+1(-3+10)
2⋅-1-4⋅-3+1(-3+10)
2⋅-1-4⋅-3+1(-3+10)
Bước 6.2.4.2.2
Cộng -3 và 10.
2⋅-1-4⋅-3+1⋅7
2⋅-1-4⋅-3+1⋅7
2⋅-1-4⋅-3+1⋅7
Bước 6.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.5.1.1
Nhân 2 với -1.
-2-4⋅-3+1⋅7
Bước 6.2.5.1.2
Nhân -4 với -3.
-2+12+1⋅7
Bước 6.2.5.1.3
Nhân 7 với 1.
-2+12+7
-2+12+7
Bước 6.2.5.2
Cộng -2 và 12.
10+7
Bước 6.2.5.3
Cộng 10 và 7.
17
17
Dy=17
Bước 6.3
Sử dụng công thức để giải tìm y.
y=DyD
Bước 6.4
Thay -25 cho D và 17 cho Dy trong công thức.
y=17-25
Bước 6.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-1725
y=-1725
Bước 7
Bước 7.1
Thay thế cột 3 của ma trận hệ số tương ứng với hệ số z của hệ bằng [45-3].
|2-34115-2-4-3|
Bước 7.2
Tìm định thức.
Bước 7.2.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 0 nhất. Nếu không có phần tử 0 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong hàng 1 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 7.2.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|
Bước 7.2.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí - trên biểu đồ dấu.
Bước 7.2.1.3
Định thức con của a11 là định thức có hàng 1 và cột 1 bị xóa.
|15-4-3|
Bước 7.2.1.4
Nhân phần tử a11 với đồng hệ số tương ứng.
2|15-4-3|
Bước 7.2.1.5
Định thức con của a12 là định thức có hàng 1 và cột 2 bị xóa.
|15-2-3|
Bước 7.2.1.6
Nhân phần tử a12 với đồng hệ số tương ứng.
3|15-2-3|
Bước 7.2.1.7
Định thức con của a13 là định thức có hàng 1 và cột 3 bị xóa.
|11-2-4|
Bước 7.2.1.8
Nhân phần tử a13 với đồng hệ số tương ứng.
4|11-2-4|
Bước 7.2.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
2|15-4-3|+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2|15-4-3|+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2
Tính |15-4-3|.
Bước 7.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2(1⋅-3-(-4⋅5))+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 7.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.2.2.1.1
Nhân -3 với 1.
2(-3-(-4⋅5))+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2.1.2
Nhân -(-4⋅5).
Bước 7.2.2.2.1.2.1
Nhân -4 với 5.
2(-3--20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với -20.
2(-3+20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2(-3+20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2(-3+20)+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.2.2.2
Cộng -3 và 20.
2⋅17+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2⋅17+3|15-2-3|+4|11-2-4|
2⋅17+3|15-2-3|+4|11-2-4|
Bước 7.2.3
Tính |15-2-3|.
Bước 7.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2⋅17+3(1⋅-3-(-2⋅5))+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 7.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.3.2.1.1
Nhân -3 với 1.
2⋅17+3(-3-(-2⋅5))+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2.1.2
Nhân -(-2⋅5).
Bước 7.2.3.2.1.2.1
Nhân -2 với 5.
2⋅17+3(-3--10)+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với -10.
2⋅17+3(-3+10)+4|11-2-4|
2⋅17+3(-3+10)+4|11-2-4|
2⋅17+3(-3+10)+4|11-2-4|
Bước 7.2.3.2.2
Cộng -3 và 10.
2⋅17+3⋅7+4|11-2-4|
2⋅17+3⋅7+4|11-2-4|
2⋅17+3⋅7+4|11-2-4|
Bước 7.2.4
Tính |11-2-4|.
Bước 7.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
2⋅17+3⋅7+4(1⋅-4-(-2⋅1))
Bước 7.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 7.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.4.2.1.1
Nhân -4 với 1.
2⋅17+3⋅7+4(-4-(-2⋅1))
Bước 7.2.4.2.1.2
Nhân -(-2⋅1).
Bước 7.2.4.2.1.2.1
Nhân -2 với 1.
2⋅17+3⋅7+4(-4--2)
Bước 7.2.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -2.
2⋅17+3⋅7+4(-4+2)
2⋅17+3⋅7+4(-4+2)
2⋅17+3⋅7+4(-4+2)
Bước 7.2.4.2.2
Cộng -4 và 2.
2⋅17+3⋅7+4⋅-2
2⋅17+3⋅7+4⋅-2
2⋅17+3⋅7+4⋅-2
Bước 7.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 7.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 7.2.5.1.1
Nhân 2 với 17.
34+3⋅7+4⋅-2
Bước 7.2.5.1.2
Nhân 3 với 7.
34+21+4⋅-2
Bước 7.2.5.1.3
Nhân 4 với -2.
34+21-8
34+21-8
Bước 7.2.5.2
Cộng 34 và 21.
55-8
Bước 7.2.5.3
Trừ 8 khỏi 55.
47
47
Dz=47
Bước 7.3
Sử dụng công thức để giải tìm z.
z=DzD
Bước 7.4
Thay -25 cho D và 47 cho Dz trong công thức.
z=47-25
Bước 7.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
z=-4725
z=-4725
Bước 8
Liệt kê đáp án cho hệ phương trình.
x=4825
y=-1725
z=-4725