Đại số tuyến tính Ví dụ

Find the Fourth Roots of a Complex Number 3(cos(pi)+isin(pi))
3(cos(π)+isin(π))3(cos(π)+isin(π))
Bước 1
Tính khoảng cách từ (a,b)(a,b) đến gốc tọa độ bằng công thức r=a2+b2r=a2+b2.
r=(3cos(π))2+(sin(π)3)2r=(3cos(π))2+(sin(π)3)2
Bước 2
Rút gọn (3cos(π))2+(sin(π)3)2(3cos(π))2+(sin(π)3)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
r=(3(-cos(0)))2+(sin(π)3)2r=(3(cos(0)))2+(sin(π)3)2
Bước 2.2
Giá trị chính xác của cos(0)cos(0)11.
r=(3(-11))2+(sin(π)3)2r=(3(11))2+(sin(π)3)2
Bước 2.3
Nhân 3(-11)3(11).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Nhân -11 với 11.
r=(3-1)2+(sin(π)3)2r=(31)2+(sin(π)3)2
Bước 2.3.2
Nhân 33 với -11.
r=(-3)2+(sin(π)3)2r=(3)2+(sin(π)3)2
r=(-3)2+(sin(π)3)2r=(3)2+(sin(π)3)2
Bước 2.4
Nâng -33 lên lũy thừa 22.
r=9+(sin(π)3)2r=9+(sin(π)3)2
Bước 2.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
r=9+(sin(0)3)2r=9+(sin(0)3)2
Bước 2.6
Giá trị chính xác của sin(0)sin(0)00.
r=9+(03)2r=9+(03)2
Bước 2.7
Nhân 00 với 33.
r=9+02r=9+02
Bước 2.8
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
r=9+0r=9+0
Bước 2.9
Cộng 9900.
r=9r=9
Bước 2.10
Viết lại 99 ở dạng 3232.
r=32r=32
Bước 2.11
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
r=3r=3
r=3r=3
Bước 3
Tính góc quy chiếu θ̂=arctan(|ba|)θˆ=arctan(ba).
θ̂=arctan(|sin(π)33cos(π)|)θˆ=arctan(sin(π)33cos(π))
Bước 4
Rút gọn arctan(|sin(π)33cos(π)|)arctan(sin(π)33cos(π)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
θ̂=arctan(|sin(π)33cos(π)|)
Bước 4.1.2
Viết lại biểu thức.
θ̂=arctan(|sin(π)cos(π)|)
θ̂=arctan(|sin(π)cos(π)|)
Bước 4.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
θ̂=arctan(|sin(0)cos(π)|)
Bước 4.2.2
Giá trị chính xác của sin(0)0.
θ̂=arctan(|0cos(π)|)
θ̂=arctan(|0cos(π)|)
Bước 4.3
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
θ̂=arctan(|0-cos(0)|)
Bước 4.3.2
Giá trị chính xác của cos(0)1.
θ̂=arctan(|0-11|)
Bước 4.3.3
Nhân -1 với 1.
θ̂=arctan(|0-1|)
θ̂=arctan(|0-1|)
Bước 4.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Chuyển âm một từ mẫu số của 0-1.
θ̂=arctan(|-10|)
Bước 4.4.2
Nhân -1 với 0.
θ̂=arctan(|0|)
θ̂=arctan(|0|)
Bước 4.5
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 000.
θ̂=arctan(0)
Bước 4.6
Giá trị chính xác của arctan(0)0.
θ̂=0
θ̂=0
Bước 5
Tìm góc phần tư.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
(3(-cos(0)),sin(π)3)
Bước 5.2
Giá trị chính xác của cos(0)1.
(3(-11),sin(π)3)
Bước 5.3
Nhân 3(-11).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân -1 với 1.
(3-1,sin(π)3)
Bước 5.3.2
Nhân 3 với -1.
(-3,sin(π)3)
(-3,sin(π)3)
Bước 5.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
(-3,sin(0)3)
Bước 5.5
Giá trị chính xác của sin(0)0.
(-3,03)
Bước 5.6
Nhân 0 với 3.
(-3,0)
Bước 5.7
Vì tọa độ x âm và tọa độ y 0 nên điểm nằm trên trục x giữa góc phần tư thứ hai và thứ ba. Các góc phần tư được đặt tên theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ, bắt đầu ở phía trên bên phải.
Giữa góc phần tư 23
Giữa góc phần tư 23
Bước 6
Dùng công thức để tìm các nghiệm của số phức.
(a+bi)1n=r1ncis(θ+2πkn), k=0,1,,n-1
Bước 7
Thay r, n, và θ vào công thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Kết hợp (3)14θ+2πk4.
cis(3)14(θ+2πk)4
Bước 7.2
Kết hợp c(3)14(θ+2πk)4.
isc((3)14(θ+2πk))4
Bước 7.3
Kết hợp ic((3)14(θ+2πk))4.
si(c((3)14(θ+2πk)))4
Bước 7.4
Kết hợp si(c((3)14(θ+2πk)))4.
s(i(c((3)14(θ+2πk))))4
Bước 7.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.5.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c(314(θ+2πk))))4
Bước 7.5.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c314(θ+2πk)))4
Bước 7.5.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(i(c314)(θ+2πk))4
Bước 7.5.4
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic314(θ+2πk))4
Bước 7.5.5
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic314)(θ+2πk)4
Bước 7.5.6
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s(ic)314(θ+2πk)4
Bước 7.5.7
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
sic314(θ+2πk)4
sic314(θ+2πk)4
sic314(θ+2πk)4
Bước 8
Thay k=0 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=0:314cis(θ+2π(0)4)
Bước 8.2
Nhân 2π(0).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Nhân 0 với 2.
k=0:314cis(θ+0π4)
Bước 8.2.2
Nhân 0 với π.
k=0:314cis(θ+04)
k=0:314cis(θ+04)
k=0:314cis(θ+04)
Bước 9
Thay k=1 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=1:314cis(θ+2π(1)4)
Bước 9.2
Nhân 2 với 1.
k=1:314cis(θ+2π4)
k=1:314cis(θ+2π4)
Bước 10
Thay k=2 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=2:314cis(θ+2π(2)4)
Bước 10.2
Nhân 2 với 2.
k=2:314cis(θ+4π4)
k=2:314cis(θ+4π4)
Bước 11
Thay k=3 vào công thức và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
k=3:314cis(θ+2π(3)4)
Bước 11.2
Nhân 3 với 2.
k=3:314cis(θ+6π4)
k=3:314cis(θ+6π4)
Bước 12
Liệt kê các đáp án.
k=0:314cis(θ+04)
k=1:314cis(θ+2π4)
k=2:314cis(θ+4π4)
k=3:314cis(θ+6π4)
 [x2  12  π  xdx ]