Nhập bài toán...
Đại số tuyến tính Ví dụ
[0-1460-2100]⎡⎢⎣0−1460−2100⎤⎥⎦
Bước 1
Bước 1.1
Chọn hàng hoặc cột có nhiều phần tử 00 nhất. Nếu không có phần tử 00 nào, hãy chọn hàng hoặc cột bất kỳ. Nhân mỗi phần tử trong cột 22 với đồng hệ số tương ứng rồi cộng lại.
Bước 1.1.1
Xem xét biểu đồ dấu tương ứng.
|+-+-+-+-+|∣∣
∣∣+−+−+−+−+∣∣
∣∣
Bước 1.1.2
Đồng hệ số là định thức con có dấu thay đổi nếu các chỉ số khớp với vị trí -− trên biểu đồ dấu.
Bước 1.1.3
Định thức con của a12a12 là định thức có hàng 11 và cột 22 bị xóa.
|6-210|∣∣∣6−210∣∣∣
Bước 1.1.4
Nhân phần tử a12a12 với đồng hệ số tương ứng.
1|6-210|1∣∣∣6−210∣∣∣
Bước 1.1.5
Định thức con của a22a22 là định thức có hàng 22 và cột 22 bị xóa.
|0410|∣∣∣0410∣∣∣
Bước 1.1.6
Nhân phần tử a22a22 với đồng hệ số tương ứng.
0|0410|0∣∣∣0410∣∣∣
Bước 1.1.7
Định thức con của a32a32 là định thức có hàng 33 và cột 22 bị xóa.
|046-2|∣∣∣046−2∣∣∣
Bước 1.1.8
Nhân phần tử a32a32 với đồng hệ số tương ứng.
0|046-2|0∣∣∣046−2∣∣∣
Bước 1.1.9
Cộng các số hạng với nhau.
1|6-210|+0|0410|+0|046-2|1∣∣∣6−210∣∣∣+0∣∣∣0410∣∣∣+0∣∣∣046−2∣∣∣
1|6-210|+0|0410|+0|046-2|1∣∣∣6−210∣∣∣+0∣∣∣0410∣∣∣+0∣∣∣046−2∣∣∣
Bước 1.2
Nhân 00 với |0410|∣∣∣0410∣∣∣.
1|6-210|+0+0|046-2|1∣∣∣6−210∣∣∣+0+0∣∣∣046−2∣∣∣
Bước 1.3
Nhân 00 với |046-2|∣∣∣046−2∣∣∣.
1|6-210|+0+0
Bước 1.4
Tính |6-210|.
Bước 1.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1(6⋅0-1⋅-2)+0+0
Bước 1.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 1.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.2.1.1
Nhân 6 với 0.
1(0-1⋅-2)+0+0
Bước 1.4.2.1.2
Nhân -1 với -2.
1(0+2)+0+0
1(0+2)+0+0
Bước 1.4.2.2
Cộng 0 và 2.
1⋅2+0+0
1⋅2+0+0
1⋅2+0+0
Bước 1.5
Rút gọn định thức.
Bước 1.5.1
Nhân 2 với 1.
2+0+0
Bước 1.5.2
Cộng 2 và 0.
2+0
Bước 1.5.3
Cộng 2 và 0.
2
2
2
Bước 2
Vì định thức khác không nên nghịch đảo tồn tại.
Bước 3
Lập ma trận 3×6 trong đó nửa trái là ma trận gốc còn nửa phải là ma trận đơn vị.
[0-1410060-2010100001]
Bước 4
Bước 4.1
Hoán đổi R2 với R1 để đặt một số khác không tại 1,1.
[60-20100-14100100001]
Bước 4.2
Nhân mỗi phần tử của R1 với 16 để số tại 1,1 trở thành 1.
Bước 4.2.1
Nhân mỗi phần tử của R1 với 16 để số tại 1,1 trở thành 1.
[6606-260616060-14100100001]
Bước 4.2.2
Rút gọn R1.
[10-1301600-14100100001]
[10-1301600-14100100001]
Bước 4.3
Thực hiện phép biến đổi hàng R3=R3-R1 để số tại 3,1 trở thành 0.
Bước 4.3.1
Thực hiện phép biến đổi hàng R3=R3-R1 để số tại 3,1 trở thành 0.
[10-1301600-141001-10-00+130-00-161-0]
Bước 4.3.2
Rút gọn R3.
[10-1301600-1410000130-161]
[10-1301600-1410000130-161]
Bước 4.4
Nhân mỗi phần tử của R2 với -1 để số tại 2,2 trở thành 1.
Bước 4.4.1
Nhân mỗi phần tử của R2 với -1 để số tại 2,2 trở thành 1.
[10-130160-0--1-1⋅4-1⋅1-0-000130-161]
Bước 4.4.2
Rút gọn R2.
[10-13016001-4-10000130-161]
[10-13016001-4-10000130-161]
Bước 4.5
Nhân mỗi phần tử của R3 với 3 để số tại 3,3 trở thành 1.
Bước 4.5.1
Nhân mỗi phần tử của R3 với 3 để số tại 3,3 trở thành 1.
[10-13016001-4-1003⋅03⋅03(13)3⋅03(-16)3⋅1]
Bước 4.5.2
Rút gọn R3.
[10-13016001-4-1000010-123]
[10-13016001-4-1000010-123]
Bước 4.6
Thực hiện phép biến đổi hàng R2=R2+4R3 để số tại 2,3 trở thành 0.
Bước 4.6.1
Thực hiện phép biến đổi hàng R2=R2+4R3 để số tại 2,3 trở thành 0.
[10-1301600+4⋅01+4⋅0-4+4⋅1-1+4⋅00+4(-12)0+4⋅30010-123]
Bước 4.6.2
Rút gọn R2.
[10-130160010-1-2120010-123]
[10-130160010-1-2120010-123]
Bước 4.7
Thực hiện phép biến đổi hàng R1=R1+13R3 để số tại 1,3 trở thành 0.
Bước 4.7.1
Thực hiện phép biến đổi hàng R1=R1+13R3 để số tại 1,3 trở thành 0.
[1+13⋅00+13⋅0-13+13⋅10+13⋅016+13(-12)0+13⋅3010-1-2120010-123]
Bước 4.7.2
Rút gọn R1.
[100001010-1-2120010-123]
[100001010-1-2120010-123]
[100001010-1-2120010-123]
Bước 5
Nửa bên phải của dạng ma trận hàng bậc thang rút gọn là nghịch đảo.
[001-1-2120-123]