Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
x2+2x>0x2+2x>0
Bước 1
Bước 1.1
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
x2+2x=0x2+2x=0
Bước 1.2
Đưa xx ra ngoài x2+2xx2+2x.
Bước 1.2.1
Đưa xx ra ngoài x2x2.
x⋅x+2x=0x⋅x+2x=0
Bước 1.2.2
Đưa xx ra ngoài 2x2x.
x⋅x+x⋅2=0x⋅x+x⋅2=0
Bước 1.2.3
Đưa xx ra ngoài x⋅x+x⋅2x⋅x+x⋅2.
x(x+2)=0x(x+2)=0
x(x+2)=0x(x+2)=0
Bước 1.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
x=0x=0
x+2=0x+2=0
Bước 1.4
Đặt xx bằng với 00.
x=0x=0
Bước 1.5
Đặt x+2x+2 bằng 00 và giải tìm xx.
Bước 1.5.1
Đặt x+2x+2 bằng với 00.
x+2=0x+2=0
Bước 1.5.2
Trừ 22 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-2x=−2
x=-2x=−2
Bước 1.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho x(x+2)=0x(x+2)=0 đúng.
x=0,-2x=0,−2
Bước 1.7
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
x<-2x<−2
-2<x<0−2<x<0
x>0x>0
Bước 1.8
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 1.8.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x<-2x<−2 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.8.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng x<-2x<−2 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=-4x=−4
Bước 1.8.1.2
Thay thế xx bằng -4−4 trong bất đẳng thức ban đầu.
(-4)2+2(-4)>0(−4)2+2(−4)>0
Bước 1.8.1.3
Vế trái 88 lớn hơn vế phải 00, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 1.8.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng -2<x<0−2<x<0 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.8.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng -2<x<0−2<x<0 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=-1x=−1
Bước 1.8.2.2
Thay thế xx bằng -1−1 trong bất đẳng thức ban đầu.
(-1)2+2(-1)>0(−1)2+2(−1)>0
Bước 1.8.2.3
Vế trái -1−1 không lớn hơn vế phải 00, có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 1.8.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x>0x>0 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.8.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng x>0x>0 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=2x=2
Bước 1.8.3.2
Thay thế xx bằng 22 trong bất đẳng thức ban đầu.
(2)2+2(2)>0(2)2+2(2)>0
Bước 1.8.3.3
Vế trái 88 lớn hơn vế phải 00, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
Đúng
Đúng
Bước 1.8.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
x<-2x<−2 Đúng
-2<x<0−2<x<0 Sai
x>0x>0 Đúng
x<-2x<−2 Đúng
-2<x<0−2<x<0 Sai
x>0x>0 Đúng
Bước 1.9
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
x<-2x<−2 hoặc x>0x>0
x<-2x<−2 hoặc x>0x>0
Bước 2
Sử dụng bất đẳng thức x<-2orx>0x<−2orx>0 để thiết lập biểu diễn tập hợp.
{x|x<-2orx>0}{x|x<−2orx>0}
Bước 3