Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x s(-8)=(3(1-(-3)^-8))/(1-(-3))
s(-8)=3(1-(-3)-8)1-(-3)s(8)=3(1(3)8)1(3)
Bước 1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bnbn=1bn.
s(-8)=3(1-1(-3)8)1-(-3)s(8)=3(11(3)8)1(3)
Bước 1.2
Nâng -33 lên lũy thừa 88.
s(-8)=3(1-16561)1-(-3)s(8)=3(116561)1(3)
Bước 1.3
Viết 11 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
s(-8)=3(65616561-16561)1-(-3)s(8)=3(6561656116561)1(3)
Bước 1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
s(-8)=36561-165611-(-3)s(8)=36561165611(3)
Bước 1.5
Trừ 11 khỏi 65616561.
s(-8)=3(65606561)1-(-3)s(8)=3(65606561)1(3)
Bước 1.6
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1
Đưa 33 ra ngoài 65616561.
s(-8)=365603(2187)1-(-3)s(8)=365603(2187)1(3)
Bước 1.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
s(-8)=36560321871-(-3)
Bước 1.6.3
Viết lại biểu thức.
s(-8)=656021871-(-3)
s(-8)=656021871-(-3)
Bước 1.7
Nhân -1 với -3.
s(-8)=656021871+3
Bước 1.8
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
s(-8)=6560218711+3
Bước 1.9
Cộng 13.
s(-8)=6560218714
Bước 1.10
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.10.1
Đưa 4 ra ngoài 6560.
s(-8)=4(1640)218714
Bước 1.10.2
Triệt tiêu thừa số chung.
s(-8)=41640218714
Bước 1.10.3
Viết lại biểu thức.
s(-8)=16402187
s(-8)=16402187
s(-8)=16402187
Bước 2
Chia mỗi số hạng trong s(-8)=16402187 cho -8 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong s(-8)=16402187 cho -8.
s(-8)-8=16402187-8
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
s-8-8=16402187-8
Bước 2.2.1.2
Chia s cho 1.
s=16402187-8
s=16402187-8
s=16402187-8
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
s=164021871-8
Bước 2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Đưa 8 ra ngoài 1640.
s=8(205)21871-8
Bước 2.3.2.2
Đưa 8 ra ngoài -8.
s=8205218718-1
Bước 2.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
s=8205218718-1
Bước 2.3.2.4
Viết lại biểu thức.
s=20521871-1
s=20521871-1
Bước 2.3.3
Nhân 2052187 với 1-1.
s=2052187-1
Bước 2.3.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.4.1
Nhân 2187 với -1.
s=205-2187
Bước 2.3.4.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
s=-2052187
s=-2052187
s=-2052187
s=-2052187
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
s=-2052187
Dạng thập phân:
s=-0.09373571
 [x2  12  π  xdx ]