Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một phương trình.
Bước 2
Hoán đổi vị trí các biến.
Bước 3
Bước 3.1
Nhân phương trình với .
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Rút gọn .
Bước 3.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Rút gọn .
Bước 3.3.1.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 3.3.1.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.1.1.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 3.3.1.2
Nhân với .
Bước 3.3.1.3
Rút gọn tử số.
Bước 3.3.1.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.1.3.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 3.3.1.4
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.3.1.4.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.1.4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.4.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.1.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.1.4.2.2
Chia cho .
Bước 3.4
Giải tìm .
Bước 3.4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 3.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.4.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 3.4.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.4.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.4.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.4.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.4.4.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.4.5
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 3.4.6
Rút gọn .
Bước 3.4.6.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.4.6.2
Nhân với .
Bước 3.4.6.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 3.4.6.3.1
Nhân với .
Bước 3.4.6.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.4.6.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.4.6.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.4.6.3.5
Cộng và .
Bước 3.4.6.3.6
Viết lại ở dạng .
Bước 3.4.6.3.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 3.4.6.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.4.6.3.6.3
Kết hợp và .
Bước 3.4.6.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.4.6.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.4.6.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.4.6.3.6.5
Rút gọn.
Bước 3.4.6.4
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
Bước 3.4.7
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 3.4.7.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 3.4.7.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 3.4.7.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 4
Replace with to show the final answer.
Bước 5
Bước 5.1
Tập xác định của hàm ngược là khoảng biến thiên của hàm số ban đầu và ngược lại. Tìm tập xác định và khoảng biến thiên của và rồi so sánh.
Bước 5.2
Tìm miền giá trị của .
Bước 5.2.1
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
Bước 5.3
Tìm tập xác định của .
Bước 5.3.1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 5.3.2
Giải tìm .
Bước 5.3.2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.3.2.2
Đặt bằng với .
Bước 5.3.2.3
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.3.2.3.1
Đặt bằng với .
Bước 5.3.2.3.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 5.3.2.5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 5.3.2.6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 5.3.2.6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 5.3.2.6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 5.3.2.6.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 5.3.2.6.1.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 5.3.2.6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 5.3.2.6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 5.3.2.6.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 5.3.2.6.2.3
Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 5.3.2.6.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 5.3.2.6.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 5.3.2.6.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 5.3.2.6.3.3
Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 5.3.2.6.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Bước 5.3.2.7
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
hoặc
hoặc
Bước 5.3.3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 5.3.4
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.5
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 5.4
Tìm tập xác định của .
Bước 5.4.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 5.4.2
Giải tìm .
Bước 5.4.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 5.4.2.3
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 5.4.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.4.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.4.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.4.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.4.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 5.5
Vì tập xác định của là khoảng biến thiên của và khoảng biến thiên của là tập xác định của , nên là hàm ngược của .
Bước 6