Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
6x-7y-3=06x−7y−3=0
Bước 1
Bước 1.1
Trừ 6x khỏi cả hai vế của phương trình.
-7y-3=-6x
Bước 1.2
Cộng 3 cho cả hai vế của phương trình.
-7y=-6x+3
-7y=-6x+3
Bước 2
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong -7y=-6x+3 cho -7.
-7y-7=-6x-7+3-7
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -7.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-7y-7=-6x-7+3-7
Bước 2.2.1.2
Chia y cho 1.
y=-6x-7+3-7
y=-6x-7+3-7
y=-6x-7+3-7
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.1.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
y=6x7+3-7
Bước 2.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=6x7-37
y=6x7-37
y=6x7-37
y=6x7-37
Bước 3
Hoán đổi vị trí các biến.
x=6y7-37
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại phương trình ở dạng 6y7-37=x.
6y7-37=x
Bước 4.2
Cộng 37 cho cả hai vế của phương trình.
6y7=x+37
Bước 4.3
Nhân cả hai vế của phương trình với 76.
76⋅6y7=76(x+37)
Bước 4.4
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 4.4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 4.4.1.1
Rút gọn 76⋅6y7.
Bước 4.4.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Bước 4.4.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
76⋅6y7=76(x+37)
Bước 4.4.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
16(6y)=76(x+37)
16(6y)=76(x+37)
Bước 4.4.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 6.
Bước 4.4.1.1.2.1
Đưa 6 ra ngoài 6y.
16(6(y))=76(x+37)
Bước 4.4.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
16(6y)=76(x+37)
Bước 4.4.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
y=76(x+37)
y=76(x+37)
y=76(x+37)
y=76(x+37)
Bước 4.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.4.2.1
Rút gọn 76(x+37).
Bước 4.4.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=76x+76⋅37
Bước 4.4.2.1.2
Kết hợp 76 và x.
y=7x6+76⋅37
Bước 4.4.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Bước 4.4.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=7x6+76⋅37
Bước 4.4.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
y=7x6+16⋅3
y=7x6+16⋅3
Bước 4.4.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.4.2.1.4.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
y=7x6+13(2)⋅3
Bước 4.4.2.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=7x6+13⋅2⋅3
Bước 4.4.2.1.4.3
Viết lại biểu thức.
y=7x6+12
y=7x6+12
y=7x6+12
y=7x6+12
y=7x6+12
y=7x6+12
Bước 5
Thay thế y bằng f-1(x) để cho thấy đáp án cuối cùng.
f-1(x)=7x6+12
Bước 6
Bước 6.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=x và f(f-1(x))=x không.
Bước 6.2
Tính f-1(f(x)).
Bước 6.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))
Bước 6.2.2
Tính f-1(6x7-37) bằng cách thay giá trị của f vào f-1.
f-1(6x7-37)=7(6x7-37)6+12
Bước 6.2.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.3.1.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(6x7-37)=7(6x-37)6+12
Bước 6.2.3.1.2
Đưa 3 ra ngoài 6x-3.
Bước 6.2.3.1.2.1
Đưa 3 ra ngoài 6x.
f-1(6x7-37)=7(3(2x)-37)6+12
Bước 6.2.3.1.2.2
Đưa 3 ra ngoài -3.
f-1(6x7-37)=7(3(2x)+3(-1)7)6+12
Bước 6.2.3.1.2.3
Đưa 3 ra ngoài 3(2x)+3(-1).
f-1(6x7-37)=7(3(2x-1)7)6+12
f-1(6x7-37)=7(3(2x-1)7)6+12
f-1(6x7-37)=7(3(2x-1)7)6+12
Bước 6.2.3.2
Kết hợp 7 và 3(2x-1)7.
f-1(6x7-37)=7(3(2x-1))76+12
Bước 6.2.3.3
Nhân 7 với 3.
f-1(6x7-37)=21(2x-1)76+12
Bước 6.2.3.4
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.2.3.4.1
Rút gọn biểu thức 21(2x-1)7 bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.2.3.4.1.1
Đưa 7 ra ngoài 21(2x-1).
f-1(6x7-37)=7(3(2x-1))76+12
Bước 6.2.3.4.1.2
Đưa 7 ra ngoài 7.
f-1(6x7-37)=7(3(2x-1))7(1)6+12
Bước 6.2.3.4.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(6x7-37)=7(3(2x-1))7⋅16+12
Bước 6.2.3.4.1.4
Viết lại biểu thức.
f-1(6x7-37)=3(2x-1)16+12
f-1(6x7-37)=3(2x-1)16+12
Bước 6.2.3.4.2
Chia 3(2x-1) cho 1.
f-1(6x7-37)=3(2x-1)6+12
f-1(6x7-37)=3(2x-1)6+12
Bước 6.2.3.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.2.3.5.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
f-1(6x7-37)=3(2x-1)3⋅2+12
Bước 6.2.3.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(6x7-37)=3(2x-1)3⋅2+12
Bước 6.2.3.5.3
Viết lại biểu thức.
f-1(6x7-37)=2x-12+12
f-1(6x7-37)=2x-12+12
f-1(6x7-37)=2x-12+12
Bước 6.2.4
Rút gọn các số hạng.
Bước 6.2.4.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(6x7-37)=2x-1+12
Bước 6.2.4.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 2x-1+1.
Bước 6.2.4.2.1
Cộng -1 và 1.
f-1(6x7-37)=2x+02
Bước 6.2.4.2.2
Cộng 2x và 0.
f-1(6x7-37)=2x2
f-1(6x7-37)=2x2
Bước 6.2.4.3
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.2.4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(6x7-37)=2x2
Bước 6.2.4.3.2
Chia x cho 1.
f-1(6x7-37)=x
f-1(6x7-37)=x
f-1(6x7-37)=x
f-1(6x7-37)=x
Bước 6.3
Tính f(f-1(x)).
Bước 6.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))
Bước 6.3.2
Tính f(7x6+12) bằng cách thay giá trị của f-1 vào f.
f(7x6+12)=6(7x6+12)7-37
Bước 6.3.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f(7x6+12)=6(7x6+12)-37
Bước 6.3.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.3.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(7x6+12)=6(7x6)+6(12)-37
Bước 6.3.4.2
Triệt tiêu thừa số chung 6.
Bước 6.3.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(7x6+12)=6(7x6)+6(12)-37
Bước 6.3.4.2.2
Viết lại biểu thức.
f(7x6+12)=7x+6(12)-37
f(7x6+12)=7x+6(12)-37
Bước 6.3.4.3
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 6.3.4.3.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
f(7x6+12)=7x+2(3)(12)-37
Bước 6.3.4.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(7x6+12)=7x+2⋅(3(12))-37
Bước 6.3.4.3.3
Viết lại biểu thức.
f(7x6+12)=7x+3-37
f(7x6+12)=7x+3-37
f(7x6+12)=7x+3-37
Bước 6.3.5
Rút gọn các số hạng.
Bước 6.3.5.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 7x+3-3.
Bước 6.3.5.1.1
Trừ 3 khỏi 3.
f(7x6+12)=7x+07
Bước 6.3.5.1.2
Cộng 7x và 0.
f(7x6+12)=7x7
f(7x6+12)=7x7
Bước 6.3.5.2
Triệt tiêu thừa số chung 7.
Bước 6.3.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(7x6+12)=7x7
Bước 6.3.5.2.2
Chia x cho 1.
f(7x6+12)=x
f(7x6+12)=x
f(7x6+12)=x
f(7x6+12)=x
Bước 6.4
Vì f-1(f(x))=x và f(f-1(x))=x, nên f-1(x)=7x6+12 là hàm ngược của f(x)=6x7-37.
f-1(x)=7x6+12
f-1(x)=7x6+12