Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
4x+7y4x+7y
Bước 1
Trừ 4x4x khỏi cả hai vế của phương trình.
7y=-4x7y=−4x
Bước 2
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong 7y=-4x7y=−4x cho 77.
7y7=-4x77y7=−4x7
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 77.
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
7y7=-4x77y7=−4x7
Bước 2.2.1.2
Chia yy cho 11.
y=-4x7y=−4x7
y=-4x7y=−4x7
y=-4x7y=−4x7
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-4x7y=−4x7
y=-4x7y=−4x7
y=-4x7y=−4x7
Bước 3
Hoán đổi vị trí các biến.
x=-4y7x=−4y7
Bước 4
Bước 4.1
Viết lại phương trình ở dạng -4y7=x−4y7=x.
-4y7=x−4y7=x
Bước 4.2
Nhân cả hai vế của phương trình với -74−74.
-74(-4y7)=-74x−74(−4y7)=−74x
Bước 4.3
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 4.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 4.3.1.1
Rút gọn -74(-4y7)−74(−4y7).
Bước 4.3.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 77.
Bước 4.3.1.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -74−74 vào tử số.
-74(-4y7)=-74x−74(−4y7)=−74x
Bước 4.3.1.1.1.2
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -4y7−4y7 vào tử số.
-74⋅-4y7=-74x−74⋅−4y7=−74x
Bước 4.3.1.1.1.3
Đưa 77 ra ngoài -7−7.
7(-1)4⋅-4y7=-74x7(−1)4⋅−4y7=−74x
Bước 4.3.1.1.1.4
Triệt tiêu thừa số chung.
7⋅-14⋅-4y7=-74x7⋅−14⋅−4y7=−74x
Bước 4.3.1.1.1.5
Viết lại biểu thức.
-14(-4y)=-74x−14(−4y)=−74x
-14(-4y)=-74x−14(−4y)=−74x
Bước 4.3.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 44.
Bước 4.3.1.1.2.1
Đưa 44 ra ngoài -4y−4y.
-14(4(-y))=-74x−14(4(−y))=−74x
Bước 4.3.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-14(4(-y))=-74x−14(4(−y))=−74x
Bước 4.3.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
--y=-74x−−y=−74x
--y=-74x−−y=−74x
Bước 4.3.1.1.3
Nhân.
Bước 4.3.1.1.3.1
Nhân -1−1 với -1−1.
1y=-74x1y=−74x
Bước 4.3.1.1.3.2
Nhân yy với 11.
y=-74xy=−74x
y=-74xy=−74x
y=-74xy=−74x
y=-74xy=−74x
Bước 4.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.2.1
Rút gọn -74x−74x.
Bước 4.3.2.1.1
Kết hợp xx và 7474.
y=-x⋅74y=−x⋅74
Bước 4.3.2.1.2
Di chuyển 77 sang phía bên trái của xx.
y=-7x4y=−7x4
y=-7x4y=−7x4
y=-7x4y=−7x4
y=-7x4y=−7x4
y=-7x4y=−7x4
Bước 5
Replace yy with f-1(x)f−1(x) to show the final answer.
f-1(x)=-7x4f−1(x)=−7x4
Bước 6
Bước 6.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=xf−1(f(x))=x và f(f-1(x))=xf(f−1(x))=x không.
Bước 6.2
Tính f-1(f(x))f−1(f(x)).
Bước 6.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))f−1(f(x))
Bước 6.2.2
Tính f-1(-4x7)f−1(−4x7) bằng cách thay giá trị của ff vào f-1f−1.
f-1(-4x7)=-7(-4x7)4f−1(−4x7)=−7(−4x7)4
Bước 6.2.3
Rút gọn tử số.
Bước 6.2.3.1
Nhân -1−1 với 77.
f-1(-4x7)=--74x74f−1(−4x7)=−−74x74
Bước 6.2.3.2
Kết hợp -7−7 và 4x74x7.
f-1(-4x7)=--7(4x)74f−1(−4x7)=−−7(4x)74
f-1(-4x7)=--7(4x)74f−1(−4x7)=−−7(4x)74
Bước 6.2.4
Nhân -7−7 với 44.
f-1(-4x7)=--28x74f−1(−4x7)=−−28x74
Bước 6.2.5
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.2.5.1
Rút gọn biểu thức -28x7−28x7 bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.2.5.1.1
Đưa 77 ra ngoài -28x−28x.
f-1(-4x7)=-7(-4x)74f−1(−4x7)=−7(−4x)74
Bước 6.2.5.1.2
Đưa 77 ra ngoài 77.
f-1(-4x7)=-7(-4x)7(1)4f−1(−4x7)=−7(−4x)7(1)4
Bước 6.2.5.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(-4x7)=-7(-4x)7⋅14f−1(−4x7)=−7(−4x)7⋅14
Bước 6.2.5.1.4
Viết lại biểu thức.
f-1(-4x7)=--4x14f−1(−4x7)=−−4x14
f-1(-4x7)=--4x14f−1(−4x7)=−−4x14
Bước 6.2.5.2
Chia -4x−4x cho 11.
f-1(-4x7)=--4x4f−1(−4x7)=−−4x4
f-1(-4x7)=--4x4f−1(−4x7)=−−4x4
Bước 6.2.6
Triệt tiêu thừa số chung của -4−4 và 44.
Bước 6.2.6.1
Đưa 44 ra ngoài -4x−4x.
f-1(-4x7)=-4(-x)4f−1(−4x7)=−4(−x)4
Bước 6.2.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.2.6.2.1
Đưa 44 ra ngoài 44.
f-1(-4x7)=-4(-x)4(1)f−1(−4x7)=−4(−x)4(1)
Bước 6.2.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(-4x7)=-4(-x)4⋅1f−1(−4x7)=−4(−x)4⋅1
Bước 6.2.6.2.3
Viết lại biểu thức.
f-1(-4x7)=--x1f−1(−4x7)=−−x1
Bước 6.2.6.2.4
Chia -x−x cho 11.
f-1(-4x7)=xf−1(−4x7)=x
f-1(-4x7)=xf−1(−4x7)=x
f-1(-4x7)=xf−1(−4x7)=x
f-1(-4x7)=xf−1(−4x7)=x
Bước 6.3
Tính f(f-1(x))f(f−1(x)).
Bước 6.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))f(f−1(x))
Bước 6.3.2
Tính f(-7x4)f(−7x4) bằng cách thay giá trị của f-1f−1 vào ff.
f(-7x4)=-4(-7x4)7f(−7x4)=−4(−7x4)7
Bước 6.3.3
Rút gọn tử số.
Bước 6.3.3.1
Nhân -1−1 với 44.
f(-7x4)=--47x47f(−7x4)=−−47x47
Bước 6.3.3.2
Kết hợp -4−4 và 7x47x4.
f(-7x4)=--4(7x)47f(−7x4)=−−4(7x)47
f(-7x4)=--4(7x)47f(−7x4)=−−4(7x)47
Bước 6.3.4
Nhân -4 với 7.
f(-7x4)=--28x47
Bước 6.3.5
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.3.5.1
Rút gọn biểu thức -28x4 bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.3.5.1.1
Đưa 4 ra ngoài -28x.
f(-7x4)=-4(-7x)47
Bước 6.3.5.1.2
Đưa 4 ra ngoài 4.
f(-7x4)=-4(-7x)4(1)7
Bước 6.3.5.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
f(-7x4)=-4(-7x)4⋅17
Bước 6.3.5.1.4
Viết lại biểu thức.
f(-7x4)=--7x17
f(-7x4)=--7x17
Bước 6.3.5.2
Chia -7x cho 1.
f(-7x4)=--7x7
f(-7x4)=--7x7
Bước 6.3.6
Triệt tiêu thừa số chung của -7 và 7.
Bước 6.3.6.1
Đưa 7 ra ngoài -7x.
f(-7x4)=-7(-x)7
Bước 6.3.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.3.6.2.1
Đưa 7 ra ngoài 7.
f(-7x4)=-7(-x)7(1)
Bước 6.3.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f(-7x4)=-7(-x)7⋅1
Bước 6.3.6.2.3
Viết lại biểu thức.
f(-7x4)=--x1
Bước 6.3.6.2.4
Chia -x cho 1.
f(-7x4)=x
f(-7x4)=x
f(-7x4)=x
f(-7x4)=x
Bước 6.4
Vì f-1(f(x))=x và f(f-1(x))=x, nên f-1(x)=-7x4 là hàm ngược của f(x)=-4x7.
f-1(x)=-7x4
f-1(x)=-7x4