Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
2x2-12x+32x2−12x+3
Bước 1
Hoán đổi vị trí các biến.
x=2y2-12y+3x=2y2−12y+3
Bước 2
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng 2y2-12y+3=x2y2−12y+3=x.
2y2-12y+3=x2y2−12y+3=x
Bước 2.2
Trừ xx khỏi cả hai vế của phương trình.
2y2-12y+3-x=02y2−12y+3−x=0
Bước 2.3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a−b±√b2−4(ac)2a
Bước 2.4
Thay các giá trị a=2a=2, b=-12b=−12, và c=3-xc=3−x vào công thức bậc hai và giải tìm yy.
12±√(-12)2-4⋅(2⋅(3-x))2⋅212±√(−12)2−4⋅(2⋅(3−x))2⋅2
Bước 2.5
Rút gọn.
Bước 2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.1.1
Nâng -12−12 lên lũy thừa 22.
y=12±√144-4⋅2⋅(3-x)2⋅2y=12±√144−4⋅2⋅(3−x)2⋅2
Bước 2.5.1.2
Nhân -4−4 với 22.
y=12±√144-8⋅(3-x)2⋅2y=12±√144−8⋅(3−x)2⋅2
Bước 2.5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=12±√144-8⋅3-8(-x)2⋅2y=12±√144−8⋅3−8(−x)2⋅2
Bước 2.5.1.4
Nhân -8−8 với 33.
y=12±√144-24-8(-x)2⋅2y=12±√144−24−8(−x)2⋅2
Bước 2.5.1.5
Nhân -1−1 với -8−8.
y=12±√144-24+8x2⋅2y=12±√144−24+8x2⋅2
Bước 2.5.1.6
Trừ 2424 khỏi 144144.
y=12±√120+8x2⋅2y=12±√120+8x2⋅2
Bước 2.5.1.7
Đưa 88 ra ngoài 120+8x120+8x.
Bước 2.5.1.7.1
Đưa 88 ra ngoài 120120.
y=12±√8⋅15+8x2⋅2y=12±√8⋅15+8x2⋅2
Bước 2.5.1.7.2
Đưa 88 ra ngoài 8⋅15+8x8⋅15+8x.
y=12±√8(15+x)2⋅2y=12±√8(15+x)2⋅2
y=12±√8(15+x)2⋅2y=12±√8(15+x)2⋅2
Bước 2.5.1.8
Viết lại 8(15+x)8(15+x) ở dạng 22⋅(2(15+x))22⋅(2(15+x)).
Bước 2.5.1.8.1
Đưa 44 ra ngoài 88.
y=12±√4(2)(15+x)2⋅2y=12±√4(2)(15+x)2⋅2
Bước 2.5.1.8.2
Viết lại 44 ở dạng 2222.
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
Bước 2.5.1.8.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
Bước 2.5.1.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=12±2√2(15+x)2⋅2y=12±2√2(15+x)2⋅2
y=12±2√2(15+x)2⋅2y=12±2√2(15+x)2⋅2
Bước 2.5.2
Nhân 22 với 22.
y=12±2√2(15+x)4y=12±2√2(15+x)4
Bước 2.5.3
Rút gọn 12±2√2(15+x)412±2√2(15+x)4.
y=6±√2(15+x)2y=6±√2(15+x)2
y=6±√2(15+x)2y=6±√2(15+x)2
Bước 2.6
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần ++ của ±±.
Bước 2.6.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.1.1
Nâng -12−12 lên lũy thừa 22.
y=12±√144-4⋅2⋅(3-x)2⋅2y=12±√144−4⋅2⋅(3−x)2⋅2
Bước 2.6.1.2
Nhân -4−4 với 22.
y=12±√144-8⋅(3-x)2⋅2y=12±√144−8⋅(3−x)2⋅2
Bước 2.6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=12±√144-8⋅3-8(-x)2⋅2y=12±√144−8⋅3−8(−x)2⋅2
Bước 2.6.1.4
Nhân -8−8 với 33.
y=12±√144-24-8(-x)2⋅2y=12±√144−24−8(−x)2⋅2
Bước 2.6.1.5
Nhân -1−1 với -8−8.
y=12±√144-24+8x2⋅2y=12±√144−24+8x2⋅2
Bước 2.6.1.6
Trừ 2424 khỏi 144144.
y=12±√120+8x2⋅2y=12±√120+8x2⋅2
Bước 2.6.1.7
Đưa 88 ra ngoài 120+8x120+8x.
Bước 2.6.1.7.1
Đưa 88 ra ngoài 120120.
y=12±√8⋅15+8x2⋅2y=12±√8⋅15+8x2⋅2
Bước 2.6.1.7.2
Đưa 88 ra ngoài 8⋅15+8x8⋅15+8x.
y=12±√8(15+x)2⋅2y=12±√8(15+x)2⋅2
y=12±√8(15+x)2⋅2y=12±√8(15+x)2⋅2
Bước 2.6.1.8
Viết lại 8(15+x)8(15+x) ở dạng 22⋅(2(15+x))22⋅(2(15+x)).
Bước 2.6.1.8.1
Đưa 44 ra ngoài 88.
y=12±√4(2)(15+x)2⋅2y=12±√4(2)(15+x)2⋅2
Bước 2.6.1.8.2
Viết lại 44 ở dạng 2222.
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
Bước 2.6.1.8.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
Bước 2.6.1.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=12±2√2(15+x)2⋅2y=12±2√2(15+x)2⋅2
y=12±2√2(15+x)2⋅2y=12±2√2(15+x)2⋅2
Bước 2.6.2
Nhân 22 với 22.
y=12±2√2(15+x)4y=12±2√2(15+x)4
Bước 2.6.3
Rút gọn 12±2√2(15+x)412±2√2(15+x)4.
y=6±√2(15+x)2y=6±√2(15+x)2
Bước 2.6.4
Chuyển đổi ±± thành ++.
y=6+√2(15+x)2y=6+√2(15+x)2
y=6+√2(15+x)2y=6+√2(15+x)2
Bước 2.7
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần -− của ±±.
Bước 2.7.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.7.1.1
Nâng -12−12 lên lũy thừa 22.
y=12±√144-4⋅2⋅(3-x)2⋅2y=12±√144−4⋅2⋅(3−x)2⋅2
Bước 2.7.1.2
Nhân -4−4 với 22.
y=12±√144-8⋅(3-x)2⋅2y=12±√144−8⋅(3−x)2⋅2
Bước 2.7.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=12±√144-8⋅3-8(-x)2⋅2y=12±√144−8⋅3−8(−x)2⋅2
Bước 2.7.1.4
Nhân -8−8 với 33.
y=12±√144-24-8(-x)2⋅2y=12±√144−24−8(−x)2⋅2
Bước 2.7.1.5
Nhân -1−1 với -8−8.
y=12±√144-24+8x2⋅2y=12±√144−24+8x2⋅2
Bước 2.7.1.6
Trừ 2424 khỏi 144144.
y=12±√120+8x2⋅2y=12±√120+8x2⋅2
Bước 2.7.1.7
Đưa 88 ra ngoài 120+8x120+8x.
Bước 2.7.1.7.1
Đưa 88 ra ngoài 120120.
y=12±√8⋅15+8x2⋅2y=12±√8⋅15+8x2⋅2
Bước 2.7.1.7.2
Đưa 88 ra ngoài 8⋅15+8x8⋅15+8x.
y=12±√8(15+x)2⋅2y=12±√8(15+x)2⋅2
y=12±√8(15+x)2⋅2y=12±√8(15+x)2⋅2
Bước 2.7.1.8
Viết lại 8(15+x)8(15+x) ở dạng 22⋅(2(15+x))22⋅(2(15+x)).
Bước 2.7.1.8.1
Đưa 44 ra ngoài 88.
y=12±√4(2)(15+x)2⋅2y=12±√4(2)(15+x)2⋅2
Bước 2.7.1.8.2
Viết lại 44 ở dạng 2222.
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
Bước 2.7.1.8.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2y=12±√22⋅(2(15+x))2⋅2
Bước 2.7.1.9
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=12±2√2(15+x)2⋅2y=12±2√2(15+x)2⋅2
y=12±2√2(15+x)2⋅2y=12±2√2(15+x)2⋅2
Bước 2.7.2
Nhân 22 với 22.
y=12±2√2(15+x)4y=12±2√2(15+x)4
Bước 2.7.3
Rút gọn 12±2√2(15+x)412±2√2(15+x)4.
y=6±√2(15+x)2y=6±√2(15+x)2
Bước 2.7.4
Chuyển đổi ±± thành -−.
y=6-√2(15+x)2y=6−√2(15+x)2
y=6-√2(15+x)2y=6−√2(15+x)2
Bước 2.8
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
y=6+√2(15+x)2y=6+√2(15+x)2
y=6-√2(15+x)2y=6−√2(15+x)2
y=6+√2(15+x)2y=6+√2(15+x)2
y=6-√2(15+x)2y=6−√2(15+x)2
Bước 3
Replace yy with f-1(x)f−1(x) to show the final answer.
f-1(x)=6+√2(15+x)2,6-√2(15+x)2f−1(x)=6+√2(15+x)2,6−√2(15+x)2
Bước 4
Bước 4.1
Tập xác định của hàm ngược là khoảng biến thiên của hàm số ban đầu và ngược lại. Tìm tập xác định và khoảng biến thiên của f(x)=2x2-12x+3f(x)=2x2−12x+3 và f-1(x)=6+√2(15+x)2,6-√2(15+x)2f−1(x)=6+√2(15+x)2,6−√2(15+x)2 rồi so sánh.
Bước 4.2
Tìm miền giá trị của f(x)=2x2-12x+3f(x)=2x2−12x+3.
Bước 4.2.1
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị yy hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
[-15,∞)[−15,∞)
[-15,∞)[−15,∞)
Bước 4.3
Tìm tập xác định của 6+√2(15+x)26+√2(15+x)2.
Bước 4.3.1
Đặt số trong dấu căn trong √2(15+x)√2(15+x) lớn hơn hoặc bằng 00 để tìm nơi biểu thức xác định.
2(15+x)≥02(15+x)≥0
Bước 4.3.2
Giải tìm xx.
Bước 4.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2(15+x)≥02(15+x)≥0 cho 2 và rút gọn.
Bước 4.3.2.1.1
Chia mỗi số hạng trong 2(15+x)≥0 cho 2.
2(15+x)2≥02
Bước 4.3.2.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.3.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.3.2.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2(15+x)2≥02
Bước 4.3.2.1.2.1.2
Chia 15+x cho 1.
15+x≥02
15+x≥02
15+x≥02
Bước 4.3.2.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.2.1.3.1
Chia 0 cho 2.
15+x≥0
15+x≥0
15+x≥0
Bước 4.3.2.2
Trừ 15 khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
x≥-15
x≥-15
Bước 4.3.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
[-15,∞)
[-15,∞)
Bước 4.4
Tìm tập xác định của f(x)=2x2-12x+3.
Bước 4.4.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
(-∞,∞)
(-∞,∞)
Bước 4.5
Vì tập xác định của f-1(x)=6+√2(15+x)2,6-√2(15+x)2 là khoảng biến thiên của f(x)=2x2-12x+3 và khoảng biến thiên của f-1(x)=6+√2(15+x)2,6-√2(15+x)2 là tập xác định của f(x)=2x2-12x+3, nên f-1(x)=6+√2(15+x)2,6-√2(15+x)2 là hàm ngược của f(x)=2x2-12x+3.
f-1(x)=6+√2(15+x)2,6-√2(15+x)2
f-1(x)=6+√2(15+x)2,6-√2(15+x)2
Bước 5