Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
2(2-3x)0.01-2.5=0.02-2x0.02-7.52(2−3x)0.01−2.5=0.02−2x0.02−7.5
Bước 1
Bước 1.1
Trừ 0.02-2x0.02 khỏi cả hai vế của phương trình.
2(2-3x)0.01-2.5-0.02-2x0.02=-7.5
Bước 1.2
Cộng 7.5 cho cả hai vế của phương trình.
2(2-3x)0.01-2.5-0.02-2x0.02+7.5=0
2(2-3x)0.01-2.5-0.02-2x0.02+7.5=0
Bước 2
Bước 2.1
Tìm mẫu số chung.
Bước 2.1.1
Nhân 2(2-3x)0.01 với 10.0110.01.
2(2-3x)0.01⋅10.0110.01-2.5-0.02-2x0.02+7.5=0
Bước 2.1.2
Nhân 2(2-3x)0.01 với 10.0110.01.
2(2-3x)10.010.01(10.01)-2.5-0.02-2x0.02+7.5=0
Bước 2.1.3
Viết -2.5 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51-0.02-2x0.02+7.5=0
Bước 2.1.4
Nhân -2.51 với 11.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51⋅11-0.02-2x0.02+7.5=0
Bước 2.1.5
Nhân -2.51 với 11.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51-0.02-2x0.02+7.5=0
Bước 2.1.6
Nhân 0.02-2x0.02 với 10.0210.02.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51-(0.02-2x0.02⋅10.0210.02)+7.5=0
Bước 2.1.7
Nhân 0.02-2x0.02 với 10.0210.02.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51-(0.02-2x)10.020.02(10.02)+7.5=0
Bước 2.1.8
Viết 7.5 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51-(0.02-2x)10.020.02(10.02)+7.51=0
Bước 2.1.9
Nhân 7.51 với 11.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51-(0.02-2x)10.020.02(10.02)+7.51⋅11=0
Bước 2.1.10
Nhân 7.51 với 11.
2(2-3x)10.010.01(10.01)+-2.51-(0.02-2x)10.020.02(10.02)+7.51=0
Bước 2.1.11
Kết hợp 0.01 và 10.01.
2(2-3x)10.010.010.01+-2.51-(0.02-2x)10.020.02(10.02)+7.51=0
Bước 2.1.12
Kết hợp 0.02 và 10.02.
2(2-3x)10.010.010.01+-2.51-(0.02-2x)10.020.020.02+7.51=0
2(2-3x)10.010.010.01+-2.51-(0.02-2x)10.020.020.02+7.51=0
Bước 2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2(2-3x)10.010.010.01+-2.5+7.51+-(0.02-2x)10.020.020.02=0
Bước 2.3
Cộng -2.5 và 7.5.
2(2-3x)10.010.010.01+51+-(0.02-2x)10.020.020.02=0
Bước 2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
2(2-3x)10.01+5-(0.02-2x)10.020.010.01=0
Bước 2.5
Triệt tiêu thừa số chung 0.01.
Bước 2.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2(2-3x)10.01+5-(0.02-2x)10.020.010.01=0
Bước 2.5.2
Viết lại biểu thức.
2(2-3x)10.01+5-(0.02-2x)10.021=0
2(2-3x)10.01+5-(0.02-2x)10.021=0
Bước 2.6
Chia 2(2-3x)10.01+5-(0.02-2x)10.02 cho 1.
2(2-3x)10.01+5-(0.02-2x)10.02=0
Bước 2.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.7.1
Triệt tiêu thừa số chung 0.01.
Bước 2.7.1.1
Đưa 0.01 ra ngoài 2(2-3x).
0.01(200(2-3x))10.01+5-(0.02-2x)10.02=0
Bước 2.7.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
0.01(200(2-3x))10.01+5-(0.02-2x)10.02=0
Bước 2.7.1.3
Viết lại biểu thức.
200(2-3x)+5-(0.02-2x)10.02=0
200(2-3x)+5-(0.02-2x)10.02=0
Bước 2.7.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
200⋅2+200(-3x)+5-(0.02-2x)10.02=0
Bước 2.7.3
Nhân 200 với 2.
400+200(-3x)+5-(0.02-2x)10.02=0
Bước 2.7.4
Nhân -3 với 200.
400-600x+5-(0.02-2x)10.02=0
Bước 2.7.5
Triệt tiêu thừa số chung 0.02.
Bước 2.7.5.1
Đưa 0.02 ra ngoài -(0.02-2x).
400-600x+5+0.02(-50(0.02-2x))10.02=0
Bước 2.7.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
400-600x+5+0.02(-50(0.02-2x))10.02=0
Bước 2.7.5.3
Viết lại biểu thức.
400-600x+5-50(0.02-2x)=0
400-600x+5-50(0.02-2x)=0
Bước 2.7.6
Áp dụng thuộc tính phân phối.
400-600x+5-50⋅0.02-50(-2x)=0
Bước 2.7.7
Nhân -50 với 0.02.
400-600x+5-1-50(-2x)=0
Bước 2.7.8
Nhân -2 với -50.
400-600x+5-1+100x=0
400-600x+5-1+100x=0
Bước 2.8
Cộng 400 và 5.
-600x+405-1+100x=0
Bước 2.9
Cộng -600x và 100x.
-500x+405-1=0
Bước 2.10
Trừ 1 khỏi 405.
-500x+404=0
-500x+404=0
Bước 3
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.