Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
x2−3x−4=(x−a)(x−b)
Bước 1
Trừ (x−a)(x−b) khỏi cả hai vế của phương trình.
x2−3x−4−(x−a)(x−b)=0
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2−3x−4+(−x−−a)(x−b)=0
Bước 2.1.2
Nhân −−a.
Bước 2.1.2.1
Nhân −1 với −1.
x2−3x−4+(−x+1a)(x−b)=0
Bước 2.1.2.2
Nhân a với 1.
x2−3x−4+(−x+a)(x−b)=0
x2−3x−4+(−x+a)(x−b)=0
Bước 2.1.3
Khai triển (−x+a)(x−b) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2−3x−4−x(x−b)+a(x−b)=0
Bước 2.1.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2−3x−4−x⋅x−x(−b)+a(x−b)=0
Bước 2.1.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2−3x−4−x⋅x−x(−b)+ax+a(−b)=0
x2−3x−4−x⋅x−x(−b)+ax+a(−b)=0
Bước 2.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.4.1
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.1.4.1.1
Di chuyển x.
x2−3x−4−(x⋅x)−x(−b)+ax+a(−b)=0
Bước 2.1.4.1.2
Nhân x với x.
x2−3x−4−x2−x(−b)+ax+a(−b)=0
x2−3x−4−x2−x(−b)+ax+a(−b)=0
Bước 2.1.4.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
x2−3x−4−x2−1⋅−1xb+ax+a(−b)=0
Bước 2.1.4.3
Nhân −1 với −1.
x2−3x−4−x2+1xb+ax+a(−b)=0
Bước 2.1.4.4
Nhân x với 1.
x2−3x−4−x2+xb+ax+a(−b)=0
Bước 2.1.4.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
x2−3x−4−x2+xb+ax−ab=0
x2−3x−4−x2+xb+ax−ab=0
x2−3x−4−x2+xb+ax−ab=0
Bước 2.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong x2−3x−4−x2+xb+ax−ab.
Bước 2.2.1
Trừ x2 khỏi x2.
−3x−4+0+xb+ax−ab=0
Bước 2.2.2
Cộng −3x−4 và 0.
−3x−4+xb+ax−ab=0
−3x−4+xb+ax−ab=0
−3x−4+xb+ax−ab=0
Bước 3
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.