Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Nơi Không Xác Định/Không Liên Tục ( logarit của căn bậc hai của x căn bậc hai của x)/( logarit của căn bậc ba của x)
log(xx)log(3x)log(xx)log(3x)
Bước 1
Đặt mẫu số trong log(xx)log(3x) bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
log(3x)=0
Bước 2
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại log(3x)=0 dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu xb là các số thực dương và b1, thì logb(x)=y sẽ tương đương với by=x.
100=3x
Bước 2.2
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Viết lại phương trình ở dạng 3x=100.
3x=100
Bước 2.2.2
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, lấy mũ ba cả hai vế của phương trình.
3x3=(100)3
Bước 2.2.3
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3x ở dạng x13.
(x13)3=(100)3
Bước 2.2.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.2.1
Rút gọn (x13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.2.1.1
Nhân các số mũ trong (x13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x133=(100)3
Bước 2.2.3.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x133=(100)3
Bước 2.2.3.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
x1=(100)3
x1=(100)3
x1=(100)3
Bước 2.2.3.2.1.2
Rút gọn.
x=(100)3
x=(100)3
x=(100)3
Bước 2.2.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.3.1
Rút gọn (100)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.3.1.1
Nhân các số mũ trong (100)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.3.3.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x=1003
Bước 2.2.3.3.1.1.2
Nhân 0 với 3.
x=100
x=100
Bước 2.2.3.3.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
x=1
x=1
x=1
x=1
x=1
x=1
Bước 3
Đặt đối số trong log(xx) nhỏ hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
xx0
Bước 4
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
xx202
Bước 4.2
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Sử dụng nax=axn để viết lại xx ở dạng (xx)12.
((xx)12)202
Bước 4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1
Rút gọn ((xx)12)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1.1
Nhân các số mũ trong ((xx)12)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
(xx)12202
Bước 4.2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(xx)12202
Bước 4.2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
(xx)102
(xx)102
(xx)102
Bước 4.2.2.1.2
Rút gọn.
xx02
xx02
xx02
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
xx0
xx0
xx0
Bước 4.3
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
(xx)202
Bước 4.4
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Sử dụng nax=axn để viết lại x ở dạng x12.
(xx12)202
Bước 4.4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Rút gọn (xx12)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1.1
Nhân x với x12 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1.1.1
Nhân x với x12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1.1.1.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
(x1x12)202
Bước 4.4.2.1.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(x1+12)202
(x1+12)202
Bước 4.4.2.1.1.2
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(x22+12)202
Bước 4.4.2.1.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x2+12)202
Bước 4.4.2.1.1.4
Cộng 21.
(x32)202
(x32)202
Bước 4.4.2.1.2
Nhân các số mũ trong (x32)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x32202
Bước 4.4.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x32202
Bước 4.4.2.1.2.2.2
Viết lại biểu thức.
x302
x302
x302
x302
x302
Bước 4.4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
x30
x30
x30
Bước 4.5
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.1
Take the specified root of both sides of the inequality to eliminate the exponent on the left side.
3x330
Bước 4.5.2
Rút gọn phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.2.1.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x30
x30
Bước 4.5.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.2.2.1
Rút gọn 30.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.5.2.2.1.1
Viết lại 0 ở dạng 03.
x303
Bước 4.5.2.2.1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x0
x0
x0
x0
x0
x0
Bước 5
Đặt đối số trong log(3x) nhỏ hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
3x0
Bước 6
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
To remove the radical on the left side of the inequality, cube both sides of the inequality.
3x303
Bước 6.2
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 3x ở dạng x13.
(x13)303
Bước 6.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1
Rút gọn (x13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1.1
Nhân các số mũ trong (x13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x13303
Bước 6.2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x13303
Bước 6.2.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
x103
x103
x103
Bước 6.2.2.1.2
Rút gọn.
x03
x03
x03
Bước 6.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
x0
x0
x0
x0
Bước 7
Đặt số trong dấu căn trong x nhỏ hơn 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
x<0
Bước 8
Đặt số trong dấu căn trong xx nhỏ hơn 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
xx<0
Bước 9
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
(xx)2<02
Bước 9.2
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Sử dụng nax=axn để viết lại x ở dạng x12.
(xx12)2<02
Bước 9.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.2.1
Rút gọn (xx12)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.2.1.1
Nhân x với x12 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.2.1.1.1
Nhân x với x12.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.2.1.1.1.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
(x1x12)2<02
Bước 9.2.2.1.1.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(x1+12)2<02
(x1+12)2<02
Bước 9.2.2.1.1.2
Viết 1 ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
(x22+12)2<02
Bước 9.2.2.1.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(x2+12)2<02
Bước 9.2.2.1.1.4
Cộng 21.
(x32)2<02
(x32)2<02
Bước 9.2.2.1.2
Nhân các số mũ trong (x32)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.2.1.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x322<02
Bước 9.2.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.2.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x322<02
Bước 9.2.2.1.2.2.2
Viết lại biểu thức.
x3<02
x3<02
x3<02
x3<02
x3<02
Bước 9.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
x3<0
x3<0
x3<0
Bước 9.3
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Take the specified root of both sides of the inequality to eliminate the exponent on the left side.
3x3<30
Bước 9.3.2
Rút gọn phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.1.1
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x<30
x<30
Bước 9.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.2.1
Rút gọn 30.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.2.2.1.1
Viết lại 0 ở dạng 03.
x<303
Bước 9.3.2.2.1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x<0
x<0
x<0
x<0
x<0
Bước 9.4
Tìm tập xác định của xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.4.1
Đặt số trong dấu căn trong x lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
x0
Bước 9.4.2
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
[0,)
[0,)
Bước 9.5
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
x<0
x>0
Bước 9.6
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.6.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x<0 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.6.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng x<0 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=-2
Bước 9.6.1.2
Thay thế x bằng -2 trong bất đẳng thức ban đầu.
(-2)-2<0
Bước 9.6.1.3
Vế trái không bằng vế phải, điều đó có nghĩa là câu đã cho là sai.
False
False
Bước 9.6.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x>0 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.6.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng x>0 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=2
Bước 9.6.2.2
Thay thế x bằng 2 trong bất đẳng thức ban đầu.
(2)2<0
Bước 9.6.2.3
Vế trái 2.82842712 không nhỏ hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 9.6.3
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
x<0 Sai
x>0 Sai
x<0 Sai
x>0 Sai
Bước 9.7
Vì không có số nào nằm trong khoảng, bất đẳng thức này không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 10
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng 0, đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn 0, hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng 0.
x0,x=1
(-,0][1,1]
Bước 11
 [x2  12  π  xdx ]