Toán hữu hạn Ví dụ

Xác định nếu Tuyến Tính 3x+5y^5=-14
3x+5y5=-143x+5y5=14
Bước 1
Giải phương trình để tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Trừ 3x khỏi cả hai vế của phương trình.
5y5=-14-3x
Bước 1.2
Chia mỗi số hạng trong 5y5=-14-3x cho 5 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Chia mỗi số hạng trong 5y5=-14-3x cho 5.
5y55=-145+-3x5
Bước 1.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5y55=-145+-3x5
Bước 1.2.2.1.2
Chia y5 cho 1.
y5=-145+-3x5
y5=-145+-3x5
y5=-145+-3x5
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.3.1.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y5=-145+-3x5
Bước 1.2.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y5=-145-3x5
y5=-145-3x5
y5=-145-3x5
y5=-145-3x5
Bước 1.3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
y=5-145-3x5
Bước 1.4
Rút gọn 5-145-3x5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Đưa -1 ra ngoài -145-3x5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Sắp xếp lại -145-3x5.
y=5-3x5-145
Bước 1.4.1.2
Đưa -1 ra ngoài -3x5.
y=5-(3x5)-145
Bước 1.4.1.3
Đưa -1 ra ngoài -145.
y=5-(3x5)-(145)
Bước 1.4.1.4
Đưa -1 ra ngoài -(3x5)-(145).
y=5-(3x5+145)
y=5-(3x5+145)
Bước 1.4.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
y=5-3x+145
Bước 1.4.3
Viết lại -3x+145 ở dạng ((-1)5)53x+145.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.3.1
Viết lại -1 ở dạng (-1)5.
y=5(-1)53x+145
Bước 1.4.3.2
Viết lại -1 ở dạng (-1)5.
y=5((-1)5)53x+145
y=5((-1)5)53x+145
Bước 1.4.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
y=(-1)553x+145
Bước 1.4.5
Nâng -1 lên lũy thừa 5.
y=-53x+145
Bước 1.4.6
Viết lại 53x+145 ở dạng 53x+1455.
y=-53x+1455
Bước 1.4.7
Nhân 53x+1455 với 554554.
y=-(53x+1455554554)
Bước 1.4.8
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.8.1
Nhân 53x+1455 với 554554.
y=-53x+1455455554
Bước 1.4.8.2
Nâng 55 lên lũy thừa 1.
y=-53x+14554551554
Bước 1.4.8.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
y=-53x+14554551+4
Bước 1.4.8.4
Cộng 14.
y=-53x+14554555
Bước 1.4.8.5
Viết lại 555 ở dạng 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.8.5.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 55 ở dạng 515.
y=-53x+14554(515)5
Bước 1.4.8.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
y=-53x+145545155
Bước 1.4.8.5.3
Kết hợp 155.
y=-53x+14554555
Bước 1.4.8.5.4
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.8.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y=-53x+14554555
Bước 1.4.8.5.4.2
Viết lại biểu thức.
y=-53x+1455451
y=-53x+1455451
Bước 1.4.8.5.5
Tính số mũ.
y=-53x+145545
y=-53x+145545
y=-53x+145545
Bước 1.4.9
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.9.1
Viết lại 554 ở dạng 554.
y=-53x+145545
Bước 1.4.9.2
Nâng 5 lên lũy thừa 4.
y=-53x+1456255
y=-53x+1456255
Bước 1.4.10
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.10.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
y=-5(3x+14)6255
Bước 1.4.10.2
Sắp xếp lại các thừa số trong -5(3x+14)6255.
y=-5625(3x+14)5
y=-5625(3x+14)5
y=-5625(3x+14)5
y=-5625(3x+14)5
Bước 2
Phương trình tuyến tính là phương trình đường thẳng, có nghĩa là bậc của một phương trình tuyến tính phải là 0 hoặc 1 đối với mỗi biến của nó. Trong trường hợp này, bậc của biến y1, bậc của các biến trong phương trình vi phạm định nghĩa phương trình tuyến tính, có nghĩa là phương trình không phải là phương trình tuyến tính.
Không tuyến tính
 [x2  12  π  xdx ]