Toán hữu hạn Ví dụ

Giải bằng cách Phân Tích Nhân Tử căn bậc ba của (x+2)^2=16
3(x+2)2=163(x+2)2=16
Bước 1
Trừ 1616 khỏi cả hai vế của phương trình.
3(x+2)2-16=03(x+2)216=0
Bước 2
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại 3(x+2)23(x+2)2 ở dạng (x+2)23(x+2)23.
(x+2)23-16=0(x+2)2316=0
Bước 3
Viết lại (x+2)23(x+2)23 ở dạng ((x+2)13)2((x+2)13)2.
((x+2)13)2-16=0((x+2)13)216=0
Bước 4
Viết lại 1616 ở dạng 4242.
((x+2)13)2-42=0((x+2)13)242=0
Bước 5
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b)a2b2=(a+b)(ab) trong đó a=(x+2)13a=(x+2)13b=4b=4.
((x+2)13+4)((x+2)13-4)=0((x+2)13+4)((x+2)134)=0
Bước 6
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
(x+2)13+4=0(x+2)13+4=0
(x+2)13-4=0(x+2)134=0
Bước 7
Đặt (x+2)13+4(x+2)13+4 bằng 00 và giải tìm xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Đặt (x+2)13+4(x+2)13+4 bằng với 00.
(x+2)13+4=0(x+2)13+4=0
Bước 7.2
Giải (x+2)13+4=0(x+2)13+4=0 để tìm xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Trừ 44 khỏi cả hai vế của phương trình.
(x+2)13=-4(x+2)13=4
Bước 7.2.2
Lấy mũ lũy thừa 33 hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
((x+2)13)3=(-4)3((x+2)13)3=(4)3
Bước 7.2.3
Rút gọn biểu thức mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1.1
Rút gọn ((x+2)13)3((x+2)13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1.1.1
Nhân các số mũ trong ((x+2)13)3((x+2)13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
(x+2)133=(-4)3(x+2)133=(4)3
Bước 7.2.3.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 33.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(x+2)133=(-4)3
Bước 7.2.3.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
(x+2)1=(-4)3
(x+2)1=(-4)3
(x+2)1=(-4)3
Bước 7.2.3.1.1.2
Rút gọn.
x+2=(-4)3
x+2=(-4)3
x+2=(-4)3
Bước 7.2.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.2.1
Nâng -4 lên lũy thừa 3.
x+2=-64
x+2=-64
x+2=-64
Bước 7.2.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.4.1
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-64-2
Bước 7.2.4.2
Trừ 2 khỏi -64.
x=-66
x=-66
x=-66
x=-66
Bước 8
Đặt (x+2)13-4 bằng 0 và giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Đặt (x+2)13-4 bằng với 0.
(x+2)13-4=0
Bước 8.2
Giải (x+2)13-4=0 để tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Cộng 4 cho cả hai vế của phương trình.
(x+2)13=4
Bước 8.2.2
Lấy mũ lũy thừa 3 hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
((x+2)13)3=43
Bước 8.2.3
Rút gọn biểu thức mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.3.1.1
Rút gọn ((x+2)13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.3.1.1.1
Nhân các số mũ trong ((x+2)13)3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.3.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
(x+2)133=43
Bước 8.2.3.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.3.1.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(x+2)133=43
Bước 8.2.3.1.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
(x+2)1=43
(x+2)1=43
(x+2)1=43
Bước 8.2.3.1.1.2
Rút gọn.
x+2=43
x+2=43
x+2=43
Bước 8.2.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.3.2.1
Nâng 4 lên lũy thừa 3.
x+2=64
x+2=64
x+2=64
Bước 8.2.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.4.1
Trừ 2 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=64-2
Bước 8.2.4.2
Trừ 2 khỏi 64.
x=62
x=62
x=62
x=62
Bước 9
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho ((x+2)13+4)((x+2)13-4)=0 đúng.
x=-66,62
 [x2  12  π  xdx ]