Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
√16-6x-x=0
Bước 1
Bước 1.1
Đưa 2 ra ngoài 16.
√2(8)-6x-x=0
Bước 1.2
Đưa 2 ra ngoài -6x.
√2(8)+2(-3x)-x=0
Bước 1.3
Đưa 2 ra ngoài 2(8)+2(-3x).
√2(8-3x)-x=0
√2(8-3x)-x=0
Bước 2
Cộng x cho cả hai vế của phương trình.
√2(8-3x)=x
Bước 3
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
√2(8-3x)2=x2
Bước 4
Bước 4.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2(8-3x) ở dạng (2(8-3x))12.
((2(8-3x))12)2=x2
Bước 4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.2.1
Rút gọn ((2(8-3x))12)2.
Bước 4.2.1.1
Nhân các số mũ trong ((2(8-3x))12)2.
Bước 4.2.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
(2(8-3x))12⋅2=x2
Bước 4.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 4.2.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(2(8-3x))12⋅2=x2
Bước 4.2.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
(2(8-3x))1=x2
(2(8-3x))1=x2
(2(8-3x))1=x2
Bước 4.2.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
(2⋅8+2(-3x))1=x2
Bước 4.2.1.3
Nhân.
Bước 4.2.1.3.1
Nhân 2 với 8.
(16+2(-3x))1=x2
Bước 4.2.1.3.2
Nhân -3 với 2.
(16-6x)1=x2
Bước 4.2.1.3.3
Rút gọn.
16-6x=x2
16-6x=x2
16-6x=x2
16-6x=x2
16-6x=x2
Bước 5
Bước 5.1
Trừ x2 khỏi cả hai vế của phương trình.
16-6x-x2=0
Bước 5.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 5.2.1
Đưa -1 ra ngoài 16-6x-x2.
Bước 5.2.1.1
Sắp xếp lại biểu thức.
Bước 5.2.1.1.1
Di chuyển 16.
-6x-x2+16=0
Bước 5.2.1.1.2
Sắp xếp lại -6x và -x2.
-x2-6x+16=0
-x2-6x+16=0
Bước 5.2.1.2
Đưa -1 ra ngoài -x2.
-(x2)-6x+16=0
Bước 5.2.1.3
Đưa -1 ra ngoài -6x.
-(x2)-(6x)+16=0
Bước 5.2.1.4
Viết lại 16 ở dạng -1(-16).
-(x2)-(6x)-1⋅-16=0
Bước 5.2.1.5
Đưa -1 ra ngoài -(x2)-(6x).
-(x2+6x)-1⋅-16=0
Bước 5.2.1.6
Đưa -1 ra ngoài -(x2+6x)-1(-16).
-(x2+6x-16)=0
-(x2+6x-16)=0
Bước 5.2.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 5.2.2.1
Phân tích x2+6x-16 thành thừa số bằng phương pháp AC.
Bước 5.2.2.1.1
Xét dạng x2+bx+c. Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là c và tổng của chúng là b. Trong trường hợp này, tích số của chúng là -16 và tổng của chúng là 6.
-2,8
Bước 5.2.2.1.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
-((x-2)(x+8))=0
-((x-2)(x+8))=0
Bước 5.2.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
-(x-2)(x+8)=0
-(x-2)(x+8)=0
-(x-2)(x+8)=0
Bước 5.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x-2=0
x+8=0
Bước 5.4
Đặt x-2 bằng 0 và giải tìm x.
Bước 5.4.1
Đặt x-2 bằng với 0.
x-2=0
Bước 5.4.2
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
x=2
x=2
Bước 5.5
Đặt x+8 bằng 0 và giải tìm x.
Bước 5.5.1
Đặt x+8 bằng với 0.
x+8=0
Bước 5.5.2
Trừ 8 khỏi cả hai vế của phương trình.
x=-8
x=-8
Bước 5.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho -(x-2)(x+8)=0 đúng.
x=2,-8
x=2,-8
Bước 6
Loại bỏ đáp án không làm cho √2(8-3x)-x=0 đúng.
x=2