Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
1x⋅x=x91x⋅x=x9
Bước 1
Trừ x9x9 khỏi cả hai vế của phương trình.
1x⋅x-x9=01x⋅x−x9=0
Bước 2
Nhân xx với xx.
1x2-x9=01x2−x9=0
Bước 3
Để viết -x9−x9 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với x2x2x2x2.
1x2-x9⋅x2x2=01x2−x9⋅x2x2=0
Bước 4
Kết hợp -x9−x9 và x2x2x2x2.
1x2+-x9x2x2=01x2+−x9x2x2=0
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
1-x9x2x2=01−x9x2x2=0
Bước 6
Bước 6.1
Di chuyển x2x2.
1-(x2x9)x2=01−(x2x9)x2=0
Bước 6.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
1-x2+9x2=01−x2+9x2=0
Bước 6.3
Cộng 22 và 99.
1-x11x2=01−x11x2=0
1-x11x2=01−x11x2=0
Bước 7
Cho tử bằng không.
1-x11=01−x11=0
Bước 8
Bước 8.1
Trừ 11 khỏi cả hai vế của phương trình.
-x11=-1−x11=−1
Bước 8.2
Chia mỗi số hạng trong -x11=-1−x11=−1 cho -1−1 và rút gọn.
Bước 8.2.1
Chia mỗi số hạng trong -x11=-1−x11=−1 cho -1−1.
-x11-1=-1-1−x11−1=−1−1
Bước 8.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 8.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
x111=-1-1
Bước 8.2.2.2
Chia x11 cho 1.
x11=-1-1
x11=-1-1
Bước 8.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 8.2.3.1
Chia -1 cho -1.
x11=1
x11=1
x11=1
Bước 8.3
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
x=11√1
Bước 8.4
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
x=1
x=1