Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
(x-3)2+(y-5)2=r2(x−3)2+(y−5)2=r2
Bước 1
Trừ r2 khỏi cả hai vế của phương trình.
(x-3)2+(y-5)2-r2=0
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1
Viết lại (x-3)2 ở dạng (x-3)(x-3).
(x-3)(x-3)+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.2
Khai triển (x-3)(x-3) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x(x-3)-3(x-3)+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x⋅x+x⋅-3-3(x-3)+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x⋅x+x⋅-3-3x-3⋅-3+(y-5)2-r2=0
x⋅x+x⋅-3-3x-3⋅-3+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.3.1.1
Nhân x với x.
x2+x⋅-3-3x-3⋅-3+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.3.1.2
Di chuyển -3 sang phía bên trái của x.
x2-3⋅x-3x-3⋅-3+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.3.1.3
Nhân -3 với -3.
x2-3x-3x+9+(y-5)2-r2=0
x2-3x-3x+9+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.3.2
Trừ 3x khỏi -3x.
x2-6x+9+(y-5)2-r2=0
x2-6x+9+(y-5)2-r2=0
Bước 2.1.4
Viết lại (y-5)2 ở dạng (y-5)(y-5).
x2-6x+9+(y-5)(y-5)-r2=0
Bước 2.1.5
Khai triển (y-5)(y-5) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 2.1.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2-6x+9+y(y-5)-5(y-5)-r2=0
Bước 2.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2-6x+9+y⋅y+y⋅-5-5(y-5)-r2=0
Bước 2.1.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2-6x+9+y⋅y+y⋅-5-5y-5⋅-5-r2=0
x2-6x+9+y⋅y+y⋅-5-5y-5⋅-5-r2=0
Bước 2.1.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Bước 2.1.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.6.1.1
Nhân y với y.
x2-6x+9+y2+y⋅-5-5y-5⋅-5-r2=0
Bước 2.1.6.1.2
Di chuyển -5 sang phía bên trái của y.
x2-6x+9+y2-5⋅y-5y-5⋅-5-r2=0
Bước 2.1.6.1.3
Nhân -5 với -5.
x2-6x+9+y2-5y-5y+25-r2=0
x2-6x+9+y2-5y-5y+25-r2=0
Bước 2.1.6.2
Trừ 5y khỏi -5y.
x2-6x+9+y2-10y+25-r2=0
x2-6x+9+y2-10y+25-r2=0
x2-6x+9+y2-10y+25-r2=0
Bước 2.2
Cộng 9 và 25.
x2-6x+y2-10y+34-r2=0
x2-6x+y2-10y+34-r2=0
Bước 3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 4
Thay các giá trị a=1, b=-6, và c=y2-10y+34-r2 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
6±√(-6)2-4⋅(1⋅(y2-10y+34-r2))2⋅1
Bước 5
Bước 5.1
Rút gọn tử số.
Bước 5.1.1
Nâng -6 lên lũy thừa 2.
x=6±√36-4⋅1⋅(y2-10y+34-r2)2⋅1
Bước 5.1.2
Nhân -4 với 1.
x=6±√36-4⋅(y2-10y+34-r2)2⋅1
Bước 5.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=6±√36-4y2-4(-10y)-4⋅34-4(-r2)2⋅1
Bước 5.1.4
Rút gọn.
Bước 5.1.4.1
Nhân -10 với -4.
x=6±√36-4y2+40y-4⋅34-4(-r2)2⋅1
Bước 5.1.4.2
Nhân -4 với 34.
x=6±√36-4y2+40y-136-4(-r2)2⋅1
Bước 5.1.4.3
Nhân -1 với -4.
x=6±√36-4y2+40y-136+4r22⋅1
x=6±√36-4y2+40y-136+4r22⋅1
Bước 5.1.5
Trừ 136 khỏi 36.
x=6±√-4y2+40y-100+4r22⋅1
Bước 5.1.6
Viết lại -4y2+40y-100+4r2 ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 5.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài -4y2+40y-100+4r2.
Bước 5.1.6.1.1
Đưa 4 ra ngoài -4y2.
x=6±√4(-y2)+40y-100+4r22⋅1
Bước 5.1.6.1.2
Đưa 4 ra ngoài 40y.
x=6±√4(-y2)+4(10y)-100+4r22⋅1
Bước 5.1.6.1.3
Đưa 4 ra ngoài -100.
x=6±√4(-y2)+4(10y)+4⋅-25+4r22⋅1
Bước 5.1.6.1.4
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2)+4(10y).
x=6±√4(-y2+10y)+4⋅-25+4r22⋅1
Bước 5.1.6.1.5
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2+10y)+4⋅-25.
x=6±√4(-y2+10y-25)+4r22⋅1
Bước 5.1.6.1.6
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2+10y-25)+4r2.
x=6±√4(-y2+10y-25+r2)2⋅1
x=6±√4(-y2+10y-25+r2)2⋅1
Bước 5.1.6.2
Viết lại y2-10y+25 ở dạng (y-5)2.
Bước 5.1.6.2.1
Viết lại 25 ở dạng 52.
x=6±√4(-(y2-10y+52)+r2)2⋅1
Bước 5.1.6.2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
10y=2⋅y⋅5
Bước 5.1.6.2.3
Viết lại đa thức này.
x=6±√4(-(y2-2⋅y⋅5+52)+r2)2⋅1
Bước 5.1.6.2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=y và b=5.
x=6±√4(-(y-5)2+r2)2⋅1
x=6±√4(-(y-5)2+r2)2⋅1
Bước 5.1.6.3
Sắp xếp lại -(y-5)2 và r2.
x=6±√4(r2-(y-5)2)2⋅1
Bước 5.1.6.4
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=r và b=y-5.
x=6±√4((r+y-5)(r-(y-5)))2⋅1
Bước 5.1.6.5
Rút gọn.
Bước 5.1.6.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=6±√4((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
Bước 5.1.6.5.2
Nhân -1 với -5.
x=6±√4((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
x=6±√4(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
x=6±√4(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 5.1.7
Viết lại 4(r+y-5)(r-y+5) ở dạng 22((r+y-5)(r-y+5)).
Bước 5.1.7.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=6±√22(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 5.1.7.2
Thêm các dấu ngoặc đơn.
x=6±√22((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
x=6±√22((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
Bước 5.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 5.2
Nhân 2 với 1.
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2
Bước 5.3
Rút gọn 6±2√(r+y-5)(r-y+5)2.
x=3±√(r+y-5)(r-y+5)
x=3±√(r+y-5)(r-y+5)
Bước 6
Bước 6.1
Rút gọn tử số.
Bước 6.1.1
Nâng -6 lên lũy thừa 2.
x=6±√36-4⋅1⋅(y2-10y+34-r2)2⋅1
Bước 6.1.2
Nhân -4 với 1.
x=6±√36-4⋅(y2-10y+34-r2)2⋅1
Bước 6.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=6±√36-4y2-4(-10y)-4⋅34-4(-r2)2⋅1
Bước 6.1.4
Rút gọn.
Bước 6.1.4.1
Nhân -10 với -4.
x=6±√36-4y2+40y-4⋅34-4(-r2)2⋅1
Bước 6.1.4.2
Nhân -4 với 34.
x=6±√36-4y2+40y-136-4(-r2)2⋅1
Bước 6.1.4.3
Nhân -1 với -4.
x=6±√36-4y2+40y-136+4r22⋅1
x=6±√36-4y2+40y-136+4r22⋅1
Bước 6.1.5
Trừ 136 khỏi 36.
x=6±√-4y2+40y-100+4r22⋅1
Bước 6.1.6
Viết lại -4y2+40y-100+4r2 ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 6.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài -4y2+40y-100+4r2.
Bước 6.1.6.1.1
Đưa 4 ra ngoài -4y2.
x=6±√4(-y2)+40y-100+4r22⋅1
Bước 6.1.6.1.2
Đưa 4 ra ngoài 40y.
x=6±√4(-y2)+4(10y)-100+4r22⋅1
Bước 6.1.6.1.3
Đưa 4 ra ngoài -100.
x=6±√4(-y2)+4(10y)+4⋅-25+4r22⋅1
Bước 6.1.6.1.4
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2)+4(10y).
x=6±√4(-y2+10y)+4⋅-25+4r22⋅1
Bước 6.1.6.1.5
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2+10y)+4⋅-25.
x=6±√4(-y2+10y-25)+4r22⋅1
Bước 6.1.6.1.6
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2+10y-25)+4r2.
x=6±√4(-y2+10y-25+r2)2⋅1
x=6±√4(-y2+10y-25+r2)2⋅1
Bước 6.1.6.2
Viết lại y2-10y+25 ở dạng (y-5)2.
Bước 6.1.6.2.1
Viết lại 25 ở dạng 52.
x=6±√4(-(y2-10y+52)+r2)2⋅1
Bước 6.1.6.2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
10y=2⋅y⋅5
Bước 6.1.6.2.3
Viết lại đa thức này.
x=6±√4(-(y2-2⋅y⋅5+52)+r2)2⋅1
Bước 6.1.6.2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=y và b=5.
x=6±√4(-(y-5)2+r2)2⋅1
x=6±√4(-(y-5)2+r2)2⋅1
Bước 6.1.6.3
Sắp xếp lại -(y-5)2 và r2.
x=6±√4(r2-(y-5)2)2⋅1
Bước 6.1.6.4
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=r và b=y-5.
x=6±√4((r+y-5)(r-(y-5)))2⋅1
Bước 6.1.6.5
Rút gọn.
Bước 6.1.6.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=6±√4((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
Bước 6.1.6.5.2
Nhân -1 với -5.
x=6±√4((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
x=6±√4(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
x=6±√4(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 6.1.7
Viết lại 4(r+y-5)(r-y+5) ở dạng 22((r+y-5)(r-y+5)).
Bước 6.1.7.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=6±√22(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 6.1.7.2
Thêm các dấu ngoặc đơn.
x=6±√22((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
x=6±√22((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
Bước 6.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 6.2
Nhân 2 với 1.
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2
Bước 6.3
Rút gọn 6±2√(r+y-5)(r-y+5)2.
x=3±√(r+y-5)(r-y+5)
Bước 6.4
Chuyển đổi ± thành +.
x=3+√(r+y-5)(r-y+5)
x=3+√(r+y-5)(r-y+5)
Bước 7
Bước 7.1
Rút gọn tử số.
Bước 7.1.1
Nâng -6 lên lũy thừa 2.
x=6±√36-4⋅1⋅(y2-10y+34-r2)2⋅1
Bước 7.1.2
Nhân -4 với 1.
x=6±√36-4⋅(y2-10y+34-r2)2⋅1
Bước 7.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=6±√36-4y2-4(-10y)-4⋅34-4(-r2)2⋅1
Bước 7.1.4
Rút gọn.
Bước 7.1.4.1
Nhân -10 với -4.
x=6±√36-4y2+40y-4⋅34-4(-r2)2⋅1
Bước 7.1.4.2
Nhân -4 với 34.
x=6±√36-4y2+40y-136-4(-r2)2⋅1
Bước 7.1.4.3
Nhân -1 với -4.
x=6±√36-4y2+40y-136+4r22⋅1
x=6±√36-4y2+40y-136+4r22⋅1
Bước 7.1.5
Trừ 136 khỏi 36.
x=6±√-4y2+40y-100+4r22⋅1
Bước 7.1.6
Viết lại -4y2+40y-100+4r2 ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 7.1.6.1
Đưa 4 ra ngoài -4y2+40y-100+4r2.
Bước 7.1.6.1.1
Đưa 4 ra ngoài -4y2.
x=6±√4(-y2)+40y-100+4r22⋅1
Bước 7.1.6.1.2
Đưa 4 ra ngoài 40y.
x=6±√4(-y2)+4(10y)-100+4r22⋅1
Bước 7.1.6.1.3
Đưa 4 ra ngoài -100.
x=6±√4(-y2)+4(10y)+4⋅-25+4r22⋅1
Bước 7.1.6.1.4
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2)+4(10y).
x=6±√4(-y2+10y)+4⋅-25+4r22⋅1
Bước 7.1.6.1.5
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2+10y)+4⋅-25.
x=6±√4(-y2+10y-25)+4r22⋅1
Bước 7.1.6.1.6
Đưa 4 ra ngoài 4(-y2+10y-25)+4r2.
x=6±√4(-y2+10y-25+r2)2⋅1
x=6±√4(-y2+10y-25+r2)2⋅1
Bước 7.1.6.2
Viết lại y2-10y+25 ở dạng (y-5)2.
Bước 7.1.6.2.1
Viết lại 25 ở dạng 52.
x=6±√4(-(y2-10y+52)+r2)2⋅1
Bước 7.1.6.2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
10y=2⋅y⋅5
Bước 7.1.6.2.3
Viết lại đa thức này.
x=6±√4(-(y2-2⋅y⋅5+52)+r2)2⋅1
Bước 7.1.6.2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=y và b=5.
x=6±√4(-(y-5)2+r2)2⋅1
x=6±√4(-(y-5)2+r2)2⋅1
Bước 7.1.6.3
Sắp xếp lại -(y-5)2 và r2.
x=6±√4(r2-(y-5)2)2⋅1
Bước 7.1.6.4
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=r và b=y-5.
x=6±√4((r+y-5)(r-(y-5)))2⋅1
Bước 7.1.6.5
Rút gọn.
Bước 7.1.6.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=6±√4((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
Bước 7.1.6.5.2
Nhân -1 với -5.
x=6±√4((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
x=6±√4(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
x=6±√4(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 7.1.7
Viết lại 4(r+y-5)(r-y+5) ở dạng 22((r+y-5)(r-y+5)).
Bước 7.1.7.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
x=6±√22(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 7.1.7.2
Thêm các dấu ngoặc đơn.
x=6±√22((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
x=6±√22((r+y-5)(r-y+5))2⋅1
Bước 7.1.8
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2⋅1
Bước 7.2
Nhân 2 với 1.
x=6±2√(r+y-5)(r-y+5)2
Bước 7.3
Rút gọn 6±2√(r+y-5)(r-y+5)2.
x=3±√(r+y-5)(r-y+5)
Bước 7.4
Chuyển đổi ± thành -.
x=3-√(r+y-5)(r-y+5)
x=3-√(r+y-5)(r-y+5)
Bước 8
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=3+√(r+y-5)(r-y+5)
x=3-√(r+y-5)(r-y+5)