Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
0.11x=x(2−x)
Bước 1
Vì x nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
x(2−x)=0.11x
Bước 2
Trừ 0.11x khỏi cả hai vế của phương trình.
x(2−x)−0.11x=0
Bước 3
Bước 3.1
Đưa x ra ngoài −0.11x.
x(2−x)+x⋅−0.11=0
Bước 3.2
Đưa x ra ngoài x(2−x)+x⋅−0.11.
x(2−x−0.11)=0
x(2−x−0.11)=0
Bước 4
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 0, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 0.
x=0
2−x−0.11=0
Bước 5
Đặt x bằng với 0.
x=0
Bước 6
Bước 6.1
Đặt 2−x−0.11 bằng với 0.
2−x−0.11=0
Bước 6.2
Giải 2−x−0.11=0 để tìm x.
Bước 6.2.1
Cộng 0.11 cho cả hai vế của phương trình.
2−x=0.11
Bước 6.2.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(2−x)=ln(0.11)
Bước 6.2.3
Khai triển ln(2−x) bằng cách di chuyển −x ra bên ngoài lôgarit.
−xln(2)=ln(0.11)
Bước 6.2.4
Chia mỗi số hạng trong −xln(2)=ln(0.11) cho −ln(2) và rút gọn.
Bước 6.2.4.1
Chia mỗi số hạng trong −xln(2)=ln(0.11) cho −ln(2).
−xln(2)−ln(2)=ln(0.11)−ln(2)
Bước 6.2.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.4.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
xln(2)ln(2)=ln(0.11)−ln(2)
Bước 6.2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung ln(2).
Bước 6.2.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
xln(2)ln(2)=ln(0.11)−ln(2)
Bước 6.2.4.2.2.2
Chia x cho 1.
x=ln(0.11)−ln(2)
x=ln(0.11)−ln(2)
x=ln(0.11)−ln(2)
Bước 6.2.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.4.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=−ln(0.11)ln(2)
x=−ln(0.11)ln(2)
x=−ln(0.11)ln(2)
x=−ln(0.11)ln(2)
x=−ln(0.11)ln(2)
Bước 7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho x(2−x−0.11)=0 đúng.
x=0,−ln(0.11)ln(2)
Bước 8