Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
y=x2arccos(2x)y=x2arccos(2x)
Bước 1
Đặt x2arccos(2x)x2arccos(2x) bằng với 00.
x2arccos(2x)=0x2arccos(2x)=0
Bước 2
Bước 2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
x2=0x2=0
arccos(2x)=0arccos(2x)=0
Bước 2.2
Đặt x2x2 bằng 00 và giải tìm xx.
Bước 2.2.1
Đặt x2x2 bằng với 00.
x2=0x2=0
Bước 2.2.2
Giải x2=0x2=0 để tìm xx.
Bước 2.2.2.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
x=±√0x=±√0
Bước 2.2.2.2
Rút gọn ±√0±√0.
Bước 2.2.2.2.1
Viết lại 00 ở dạng 0202.
x=±√02x=±√02
Bước 2.2.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x=±0x=±0
Bước 2.2.2.2.3
Cộng hoặc trừ 00 là 00.
x=0x=0
x=0x=0
x=0x=0
x=0x=0
Bước 2.3
Đặt arccos(2x)arccos(2x) bằng 00 và giải tìm xx.
Bước 2.3.1
Đặt arccos(2x)arccos(2x) bằng với 00.
arccos(2x)=0arccos(2x)=0
Bước 2.3.2
Giải arccos(2x)=0arccos(2x)=0 để tìm xx.
Bước 2.3.2.1
Lấy nghịch đảo arccosin của cả hai vế của phương trình để rút xx từ bên trong arccosin.
2x=cos(0)2x=cos(0)
Bước 2.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.2.1
Giá trị chính xác của cos(0)cos(0) là 11.
2x=12x=1
2x=12x=1
Bước 2.3.2.3
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 2.3.2.3.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
x,1x,1
Bước 2.3.2.3.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
xx
xx
Bước 2.3.2.4
Nhân mỗi số hạng trong 2x=12x=1 với xx để loại bỏ các phân số.
Bước 2.3.2.4.1
Nhân mỗi số hạng trong 2x=12x=1 với xx.
2xx=1x2xx=1x
Bước 2.3.2.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.2.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung xx.
Bước 2.3.2.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2xx=1x
Bước 2.3.2.4.2.1.2
Viết lại biểu thức.
2=1x
2=1x
2=1x
Bước 2.3.2.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.4.3.1
Nhân x với 1.
2=x
2=x
2=x
Bước 2.3.2.5
Viết lại phương trình ở dạng x=2.
x=2
x=2
x=2
Bước 2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho x2arccos(2x)=0 đúng.
x=0,2
Bước 2.5
Loại bỏ đáp án không làm cho x2arccos(2x)=0 đúng.
x=2
x=2
Bước 3