Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Các Nghiệm (Các Điểm Zero) (x^2)/(3.4*10^-3-x)=1.4*10^-4
x23.410-3-x=1.410-4x23.4103x=1.4104
Bước 1
Phân tích mỗi số hạng thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Đưa 0.20.2 ra ngoài 3.410-3-x3.4103x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Đưa 0.20.2 ra ngoài 3.410-33.4103.
x20.21710-3-x=1.410-4x20.217103x=1.4104
Bước 1.1.2
Đưa 0.20.2 ra ngoài -xx.
x20.21710-3+0.2(-5x)=1.410-4x20.217103+0.2(5x)=1.4104
Bước 1.1.3
Đưa 0.20.2 ra ngoài 0.21710-3+0.2(-5x)0.217103+0.2(5x).
x20.2(1710-3-5x)=1.410-4x20.2(171035x)=1.4104
Bước 1.1.4
Nhân 0.20.2 với 1710-3-5x171035x.
x20.2(1710-3-5x)=1.410-4x20.2(171035x)=1.4104
x20.2(1710-3-5x)=1.410-4x20.2(171035x)=1.4104
Bước 1.2
Move the decimal point in 1717 to the left by 11 place and increase the power of 10-3103 by 11.
x20.2(1.710-2-5x)=1.410-4x20.2(1.71025x)=1.4104
Bước 1.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Viết lại 1.710-2-5x1.71025x ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.710-2-5x1.71025x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.710-21.7102.
x20.2(0.11710-2-5x)=1.410-4x20.2(0.1171025x)=1.4104
Bước 1.3.1.1.2
Đưa 0.10.1 ra ngoài -5x5x.
x20.2(0.11710-2+0.1(-50x))=1.410-4x20.2(0.117102+0.1(50x))=1.4104
Bước 1.3.1.1.3
Đưa 0.10.1 ra ngoài 0.11710-2+0.1(-50x)0.117102+0.1(50x).
x20.2(0.1(1710-2-50x))=1.410-4x20.2(0.1(1710250x))=1.4104
x20.2(0.1(1710-2-50x))=1.410-4x20.2(0.1(1710250x))=1.4104
Bước 1.3.1.2
Move the decimal point in 1717 to the left by 11 place and increase the power of 10-2102 by 11.
x20.2(0.1(1.710-1-50x))=1.410-4x20.2(0.1(1.710150x))=1.4104
Bước 1.3.1.3
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.3.1
Viết lại 1.710-1-50x1.710150x ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.3.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.710-1-50x1.710150x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.3.1.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.710-11.7101.
x20.2(0.1(0.11710-1-50x))=1.410-4x20.2(0.1(0.11710150x))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.1.2
Đưa 0.10.1 ra ngoài -50x50x.
x20.2(0.1(0.11710-1+0.1(-500x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.117101+0.1(500x)))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.1.3
Đưa 0.10.1 ra ngoài 0.11710-1+0.1(-500x)0.117101+0.1(500x).
x20.2(0.1(0.1(1710-1-500x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(17101500x)))=1.4104
x20.2(0.1(0.1(1710-1-500x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(17101500x)))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.2
Move the decimal point in 1717 to the left by 11 place and increase the power of 10-1101 by 11.
x20.2(0.1(0.1(1.7100-500x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(1.7100500x)))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.3
Quy đổi 1.71001.7100 từ ký hiệu khoa học.
x20.2(0.1(0.1(1.7-500x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(1.7500x)))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.4
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.3.1.4.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.7-500x1.7500x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1.3.1.4.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.71.7.
x20.2(0.1(0.1(0.1(17)-500x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(0.1(17)500x)))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.4.1.2
Đưa 0.10.1 ra ngoài -500x500x.
x20.2(0.1(0.1(0.1(17)+0.1(-5000x))))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(0.1(17)+0.1(5000x))))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.4.1.3
Đưa 0.10.1 ra ngoài 0.1(17)+0.1(-5000x)0.1(17)+0.1(5000x).
x20.2(0.1(0.1(0.1(17-5000x))))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(0.1(175000x))))=1.4104
x20.2(0.1(0.1(0.1(17-5000x))))=1.410-4x20.2(0.1(0.1(0.1(175000x))))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
x20.2(0.1(0.10.1(17-5000x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.10.1(175000x)))=1.4104
x20.2(0.1(0.10.1(17-5000x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.10.1(175000x)))=1.4104
Bước 1.3.1.3.1.5
Nhân 0.10.1 với 0.10.1.
x20.2(0.1(0.01(17-5000x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.01(175000x)))=1.4104
x20.2(0.1(0.01(17-5000x)))=1.410-4x20.2(0.1(0.01(175000x)))=1.4104
Bước 1.3.1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
x20.2(0.10.01(17-5000x))=1.410-4x20.2(0.10.01(175000x))=1.4104
x20.2(0.10.01(17-5000x))=1.410-4x20.2(0.10.01(175000x))=1.4104
Bước 1.3.1.4
Nhân 0.10.1 với 0.010.01.
x20.2(0.001(17-5000x))=1.410-4x20.2(0.001(175000x))=1.4104
x20.2(0.001(17-5000x))=1.410-4x20.2(0.001(175000x))=1.4104
Bước 1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
x20.20.001(17-5000x)=1.410-4x20.20.001(175000x)=1.4104
x20.20.001(17-5000x)=1.410-4x20.20.001(175000x)=1.4104
Bước 1.4
Nhân 0.20.2 với 0.0010.001.
x20.0002(17-5000x)=1.410-4x20.0002(175000x)=1.4104
Bước 1.5
Nhân với 11.
1x20.0002(17-5000x)=1.410-41x20.0002(175000x)=1.4104
Bước 1.6
Tách các phân số.
10.0002x217-5000x=1.410-410.0002x2175000x=1.4104
Bước 1.7
Chia 11 cho 0.00020.0002.
5000x217-5000x=1.410-45000x2175000x=1.4104
Bước 1.8
Kết hợp 50005000x217-5000xx2175000x.
5000x217-5000x=1.410-45000x2175000x=1.4104
5000x217-5000x=1.410-45000x2175000x=1.4104
Bước 2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
17-5000x,1,1175000x,1,1
Bước 2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
17-5000x,1,1175000x,1,1
Bước 2.3
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
17-5000x175000x
17-5000x175000x
Bước 3
Nhân mỗi số hạng trong 5000x217-5000x=1.410-45000x2175000x=1.4104 với 17-5000x175000x để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong 5000x217-5000x=1.410-45000x2175000x=1.4104 với 17-5000x175000x.
5000x217-5000x(17-5000x)=1.410-4(17-5000x)5000x2175000x(175000x)=1.4104(175000x)
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 17-5000x175000x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5000x217-5000x(17-5000x)=1.410-4(17-5000x)
Bước 3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
5000x2=1.410-4(17-5000x)
5000x2=1.410-4(17-5000x)
5000x2=1.410-4(17-5000x)
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Rút gọn bằng cách nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5000x2=1.410-417+1.410-4(-5000x)
Bước 3.3.1.2
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.2.1
Nhân 1.4 với 17.
5000x2=23.810-4+1.410-4(-5000x)
Bước 3.3.1.2.2
Nhân -5000 với 1.4.
5000x2=23.810-4-700010-4x
5000x2=23.810-4-700010-4x
5000x2=23.810-4-700010-4x
Bước 3.3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Move the decimal point in 23.8 to the left by 1 place and increase the power of 10-4 by 1.
5000x2=2.3810-3-700010-4x
Bước 3.3.2.2
Move the decimal point in -7000 to the left by 3 places and increase the power of 10-4 by 3.
5000x2=2.3810-3-710-1x
5000x2=2.3810-3-710-1x
Bước 3.3.3
Sắp xếp lại các thừa số trong 2.3810-3-710-1x.
5000x2=2.3810-3-7x10-1
5000x2=2.3810-3-7x10-1
5000x2=2.3810-3-7x10-1
Bước 4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
5000x2=2.3810-3-7x110
Bước 4.1.2
Nhân -7x110.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.2.1
Kết hợp -7110.
5000x2=2.3810-3+x-710
Bước 4.1.2.2
Kết hợp x-710.
5000x2=2.3810-3+x-710
5000x2=2.3810-3+x-710
Bước 4.1.3
Triệt tiêu thừa số chung của -710.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.1
Đưa 1 ra ngoài x-7.
5000x2=2.3810-3+1(x-7)10
Bước 4.1.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.3.2.1
Viết lại 10 ở dạng 1(10).
5000x2=2.3810-3+1(x-7)1(10)
Bước 4.1.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
5000x2=2.3810-3+1(x-7)110
Bước 4.1.3.2.3
Viết lại biểu thức.
5000x2=2.3810-3+x-710
5000x2=2.3810-3+x-710
5000x2=2.3810-3+x-710
Bước 4.1.4
Di chuyển -7 sang phía bên trái của x.
5000x2=2.3810-3+-7x10
Bước 4.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
5000x2=2.3810-3-7x10
5000x2=2.3810-3-7x10
Bước 4.2
Cộng 7x10 cho cả hai vế của phương trình.
5000x2+7x10=2.3810-3
Bước 4.3
Trừ 2.3810-3 khỏi cả hai vế của phương trình.
5000x2+7x10-2.3810-3=0
Bước 4.4
Nhân với mẫu số chung nhỏ nhất 10, sau đó rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
10(5000x2)+10(7x10)+10-2.3810-3=0
Bước 4.4.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Nhân 5000 với 10.
50000x2+10(7x10)+10-2.3810-3=0
Bước 4.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 10.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
50000x2+10(7x10)+10-2.3810-3=0
Bước 4.4.2.2.2
Viết lại biểu thức.
50000x2+7x+10-2.3810-3=0
50000x2+7x+10-2.3810-3=0
Bước 4.4.2.3
Nhân 10 với -2.38.
50000x2+7x-23.810-3=0
50000x2+7x-23.810-3=0
Bước 4.4.3
Move the decimal point in -23.8 to the left by 1 place and increase the power of 10-3 by 1.
50000x2+7x-2.3810-2=0
50000x2+7x-2.3810-2=0
Bước 4.5
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 4.6
Thay các giá trị a=50000, b=7, và c=-2.3810-2 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
-7±72-4(50000-2.3810-2)250000
Bước 4.7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1
Nhân 50000 với -2.38.
x=-7±72-4-11900010-2250000
Bước 4.7.2
Nhân -4 với -119000.
x=-7±72+47600010-2250000
Bước 4.7.3
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.3.1
Nâng 7 lên lũy thừa 2.
x=-7±49+47600010-2250000
Bước 4.7.3.2
Move the decimal point in 476000 to the left by 5 places and increase the power of 10-2 by 5.
x=-7±49+4.76103250000
Bước 4.7.3.3
Convert 49 to scientific notation.
x=-7±4.910+4.76103250000
Bước 4.7.3.4
Move the decimal point in 4.9 to the left by 2 places and increase the power of 101 by 2.
x=-7±0.049103+4.76103250000
Bước 4.7.3.5
Đưa 103 ra ngoài 0.049103+4.76103.
x=-7±(0.049+4.76)103250000
Bước 4.7.3.6
Cộng 0.0494.76.
x=-7±4.809103250000
Bước 4.7.3.7
Nâng 10 lên lũy thừa 3.
x=-7±4.8091000250000
Bước 4.7.3.8
Nhân 4.809 với 1000.
x=-7±4809250000
x=-7±4809250000
Bước 4.7.4
Nhân 2 với 50000.
x=-7±4809100000
x=-7±4809100000
Bước 4.8
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=-7-4809100000,-7+4809100000
x=-7±4809100000
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=-7±4809100000
Dạng thập phân:
x=0.00062346,-0.00076346
Bước 6
 [x2  12  π  xdx ]