Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
x23.4⋅10-3-x=1.4⋅10-4x23.4⋅10−3−x=1.4⋅10−4
Bước 1
Bước 1.1
Đưa 0.20.2 ra ngoài 3.4⋅10-3-x3.4⋅10−3−x.
Bước 1.1.1
Đưa 0.20.2 ra ngoài 3.4⋅10-33.4⋅10−3.
x20.2⋅17⋅10-3-x=1.4⋅10-4x20.2⋅17⋅10−3−x=1.4⋅10−4
Bước 1.1.2
Đưa 0.20.2 ra ngoài -x−x.
x20.2⋅17⋅10-3+0.2(-5x)=1.4⋅10-4x20.2⋅17⋅10−3+0.2(−5x)=1.4⋅10−4
Bước 1.1.3
Đưa 0.20.2 ra ngoài 0.2⋅17⋅10-3+0.2(-5x)0.2⋅17⋅10−3+0.2(−5x).
x20.2⋅(17⋅10-3-5x)=1.4⋅10-4x20.2⋅(17⋅10−3−5x)=1.4⋅10−4
Bước 1.1.4
Nhân 0.20.2 với 17⋅10-3-5x17⋅10−3−5x.
x20.2(17⋅10-3-5x)=1.4⋅10-4x20.2(17⋅10−3−5x)=1.4⋅10−4
x20.2(17⋅10-3-5x)=1.4⋅10-4x20.2(17⋅10−3−5x)=1.4⋅10−4
Bước 1.2
Move the decimal point in 1717 to the left by 11 place and increase the power of 10-310−3 by 11.
x20.2(1.7⋅10-2-5x)=1.4⋅10-4x20.2(1.7⋅10−2−5x)=1.4⋅10−4
Bước 1.3
Phân tích thành thừa số.
Bước 1.3.1
Viết lại 1.7⋅10-2-5x1.7⋅10−2−5x ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 1.3.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.7⋅10-2-5x1.7⋅10−2−5x.
Bước 1.3.1.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.7⋅10-21.7⋅10−2.
x20.2(0.1⋅17⋅10-2-5x)=1.4⋅10-4x20.2(0.1⋅17⋅10−2−5x)=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.1.2
Đưa 0.10.1 ra ngoài -5x−5x.
x20.2(0.1⋅17⋅10-2+0.1(-50x))=1.4⋅10-4x20.2(0.1⋅17⋅10−2+0.1(−50x))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.1.3
Đưa 0.10.1 ra ngoài 0.1⋅17⋅10-2+0.1(-50x)0.1⋅17⋅10−2+0.1(−50x).
x20.2(0.1(17⋅10-2-50x))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(17⋅10−2−50x))=1.4⋅10−4
x20.2(0.1(17⋅10-2-50x))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(17⋅10−2−50x))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.2
Move the decimal point in 1717 to the left by 11 place and increase the power of 10-210−2 by 11.
x20.2(0.1(1.7⋅10-1-50x))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(1.7⋅10−1−50x))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3
Phân tích thành thừa số.
Bước 1.3.1.3.1
Viết lại 1.7⋅10-1-50x1.7⋅10−1−50x ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 1.3.1.3.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.7⋅10-1-50x1.7⋅10−1−50x.
Bước 1.3.1.3.1.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.7⋅10-11.7⋅10−1.
x20.2(0.1(0.1⋅17⋅10-1-50x))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1⋅17⋅10−1−50x))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.1.2
Đưa 0.10.1 ra ngoài -50x−50x.
x20.2(0.1(0.1⋅17⋅10-1+0.1(-500x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1⋅17⋅10−1+0.1(−500x)))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.1.3
Đưa 0.10.1 ra ngoài 0.1⋅17⋅10-1+0.1(-500x)0.1⋅17⋅10−1+0.1(−500x).
x20.2(0.1(0.1(17⋅10-1-500x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(17⋅10−1−500x)))=1.4⋅10−4
x20.2(0.1(0.1(17⋅10-1-500x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(17⋅10−1−500x)))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.2
Move the decimal point in 1717 to the left by 11 place and increase the power of 10-110−1 by 11.
x20.2(0.1(0.1(1.7⋅100-500x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(1.7⋅100−500x)))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.3
Quy đổi 1.7⋅1001.7⋅100 từ ký hiệu khoa học.
x20.2(0.1(0.1(1.7-500x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(1.7−500x)))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.4
Phân tích thành thừa số.
Bước 1.3.1.3.1.4.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.7-500x1.7−500x.
Bước 1.3.1.3.1.4.1.1
Đưa 0.10.1 ra ngoài 1.71.7.
x20.2(0.1(0.1(0.1(17)-500x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(0.1(17)−500x)))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.4.1.2
Đưa 0.10.1 ra ngoài -500x−500x.
x20.2(0.1(0.1(0.1(17)+0.1(-5000x))))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(0.1(17)+0.1(−5000x))))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.4.1.3
Đưa 0.10.1 ra ngoài 0.1(17)+0.1(-5000x)0.1(17)+0.1(−5000x).
x20.2(0.1(0.1(0.1(17-5000x))))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(0.1(17−5000x))))=1.4⋅10−4
x20.2(0.1(0.1(0.1(17-5000x))))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1(0.1(17−5000x))))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
x20.2(0.1(0.1⋅0.1(17-5000x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1⋅0.1(17−5000x)))=1.4⋅10−4
x20.2(0.1(0.1⋅0.1(17-5000x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.1⋅0.1(17−5000x)))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.1.5
Nhân 0.10.1 với 0.10.1.
x20.2(0.1(0.01(17-5000x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.01(17−5000x)))=1.4⋅10−4
x20.2(0.1(0.01(17-5000x)))=1.4⋅10-4x20.2(0.1(0.01(17−5000x)))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
x20.2(0.1⋅0.01(17-5000x))=1.4⋅10-4x20.2(0.1⋅0.01(17−5000x))=1.4⋅10−4
x20.2(0.1⋅0.01(17-5000x))=1.4⋅10-4x20.2(0.1⋅0.01(17−5000x))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.1.4
Nhân 0.10.1 với 0.010.01.
x20.2(0.001(17-5000x))=1.4⋅10-4x20.2(0.001(17−5000x))=1.4⋅10−4
x20.2(0.001(17-5000x))=1.4⋅10-4x20.2(0.001(17−5000x))=1.4⋅10−4
Bước 1.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
x20.2⋅0.001(17-5000x)=1.4⋅10-4x20.2⋅0.001(17−5000x)=1.4⋅10−4
x20.2⋅0.001(17-5000x)=1.4⋅10-4x20.2⋅0.001(17−5000x)=1.4⋅10−4
Bước 1.4
Nhân 0.20.2 với 0.0010.001.
x20.0002(17-5000x)=1.4⋅10-4x20.0002(17−5000x)=1.4⋅10−4
Bước 1.5
Nhân với 11.
1x20.0002(17-5000x)=1.4⋅10-41x20.0002(17−5000x)=1.4⋅10−4
Bước 1.6
Tách các phân số.
10.0002⋅x217-5000x=1.4⋅10-410.0002⋅x217−5000x=1.4⋅10−4
Bước 1.7
Chia 11 cho 0.00020.0002.
5000x217-5000x=1.4⋅10-45000x217−5000x=1.4⋅10−4
Bước 1.8
Kết hợp 50005000 và x217-5000xx217−5000x.
5000x217-5000x=1.4⋅10-45000x217−5000x=1.4⋅10−4
5000x217-5000x=1.4⋅10-45000x217−5000x=1.4⋅10−4
Bước 2
Bước 2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
17-5000x,1,117−5000x,1,1
Bước 2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
17-5000x,1,117−5000x,1,1
Bước 2.3
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
17-5000x17−5000x
17-5000x17−5000x
Bước 3
Bước 3.1
Nhân mỗi số hạng trong 5000x217-5000x=1.4⋅10-45000x217−5000x=1.4⋅10−4 với 17-5000x17−5000x.
5000x217-5000x(17-5000x)=1.4⋅10-4(17-5000x)5000x217−5000x(17−5000x)=1.4⋅10−4(17−5000x)
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 17-5000x17−5000x.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5000x217-5000x(17-5000x)=1.4⋅10-4(17-5000x)
Bước 3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
5000x2=1.4⋅10-4(17-5000x)
5000x2=1.4⋅10-4(17-5000x)
5000x2=1.4⋅10-4(17-5000x)
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Rút gọn bằng cách nhân.
Bước 3.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5000x2=1.4⋅10-4⋅17+1.4⋅10-4(-5000x)
Bước 3.3.1.2
Nhân.
Bước 3.3.1.2.1
Nhân 1.4 với 17.
5000x2=23.8⋅10-4+1.4⋅10-4(-5000x)
Bước 3.3.1.2.2
Nhân -5000 với 1.4.
5000x2=23.8⋅10-4-7000⋅10-4x
5000x2=23.8⋅10-4-7000⋅10-4x
5000x2=23.8⋅10-4-7000⋅10-4x
Bước 3.3.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.3.2.1
Move the decimal point in 23.8 to the left by 1 place and increase the power of 10-4 by 1.
5000x2=2.38⋅10-3-7000⋅10-4x
Bước 3.3.2.2
Move the decimal point in -7000 to the left by 3 places and increase the power of 10-4 by 3.
5000x2=2.38⋅10-3-7⋅10-1x
5000x2=2.38⋅10-3-7⋅10-1x
Bước 3.3.3
Sắp xếp lại các thừa số trong 2.38⋅10-3-7⋅10-1x.
5000x2=2.38⋅10-3-7x⋅10-1
5000x2=2.38⋅10-3-7x⋅10-1
5000x2=2.38⋅10-3-7x⋅10-1
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
5000x2=2.38⋅10-3-7x⋅110
Bước 4.1.2
Nhân -7x110.
Bước 4.1.2.1
Kết hợp -7 và 110.
5000x2=2.38⋅10-3+x-710
Bước 4.1.2.2
Kết hợp x và -710.
5000x2=2.38⋅10-3+x⋅-710
5000x2=2.38⋅10-3+x⋅-710
Bước 4.1.3
Triệt tiêu thừa số chung của -7 và 10.
Bước 4.1.3.1
Đưa 1 ra ngoài x⋅-7.
5000x2=2.38⋅10-3+1(x⋅-7)10
Bước 4.1.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.3.2.1
Viết lại 10 ở dạng 1(10).
5000x2=2.38⋅10-3+1(x⋅-7)1(10)
Bước 4.1.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
5000x2=2.38⋅10-3+1(x⋅-7)1⋅10
Bước 4.1.3.2.3
Viết lại biểu thức.
5000x2=2.38⋅10-3+x⋅-710
5000x2=2.38⋅10-3+x⋅-710
5000x2=2.38⋅10-3+x⋅-710
Bước 4.1.4
Di chuyển -7 sang phía bên trái của x.
5000x2=2.38⋅10-3+-7⋅x10
Bước 4.1.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
5000x2=2.38⋅10-3-7x10
5000x2=2.38⋅10-3-7x10
Bước 4.2
Cộng 7x10 cho cả hai vế của phương trình.
5000x2+7x10=2.38⋅10-3
Bước 4.3
Trừ 2.38⋅10-3 khỏi cả hai vế của phương trình.
5000x2+7x10-2.38⋅10-3=0
Bước 4.4
Nhân với mẫu số chung nhỏ nhất 10, sau đó rút gọn.
Bước 4.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
10(5000x2)+10(7x10)+10⋅-2.38⋅10-3=0
Bước 4.4.2
Rút gọn.
Bước 4.4.2.1
Nhân 5000 với 10.
50000x2+10(7x10)+10⋅-2.38⋅10-3=0
Bước 4.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 10.
Bước 4.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
50000x2+10(7x10)+10⋅-2.38⋅10-3=0
Bước 4.4.2.2.2
Viết lại biểu thức.
50000x2+7x+10⋅-2.38⋅10-3=0
50000x2+7x+10⋅-2.38⋅10-3=0
Bước 4.4.2.3
Nhân 10 với -2.38.
50000x2+7x-23.8⋅10-3=0
50000x2+7x-23.8⋅10-3=0
Bước 4.4.3
Move the decimal point in -23.8 to the left by 1 place and increase the power of 10-3 by 1.
50000x2+7x-2.38⋅10-2=0
50000x2+7x-2.38⋅10-2=0
Bước 4.5
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 4.6
Thay các giá trị a=50000, b=7, và c=-2.38⋅10-2 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
-7±√72-4⋅(50000⋅-2.38⋅10-2)2⋅50000
Bước 4.7
Rút gọn.
Bước 4.7.1
Nhân 50000 với -2.38.
x=-7±√72-4⋅-119000⋅10-22⋅50000
Bước 4.7.2
Nhân -4 với -119000.
x=-7±√72+476000⋅10-22⋅50000
Bước 4.7.3
Rút gọn tử số.
Bước 4.7.3.1
Nâng 7 lên lũy thừa 2.
x=-7±√49+476000⋅10-22⋅50000
Bước 4.7.3.2
Move the decimal point in 476000 to the left by 5 places and increase the power of 10-2 by 5.
x=-7±√49+4.76⋅1032⋅50000
Bước 4.7.3.3
Convert 49 to scientific notation.
x=-7±√4.9⋅10+4.76⋅1032⋅50000
Bước 4.7.3.4
Move the decimal point in 4.9 to the left by 2 places and increase the power of 101 by 2.
x=-7±√0.049⋅103+4.76⋅1032⋅50000
Bước 4.7.3.5
Đưa 103 ra ngoài 0.049⋅103+4.76⋅103.
x=-7±√(0.049+4.76)⋅1032⋅50000
Bước 4.7.3.6
Cộng 0.049 và 4.76.
x=-7±√4.809⋅1032⋅50000
Bước 4.7.3.7
Nâng 10 lên lũy thừa 3.
x=-7±√4.809⋅10002⋅50000
Bước 4.7.3.8
Nhân 4.809 với 1000.
x=-7±√48092⋅50000
x=-7±√48092⋅50000
Bước 4.7.4
Nhân 2 với 50000.
x=-7±√4809100000
x=-7±√4809100000
Bước 4.8
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=-7-√4809100000,-7+√4809100000
x=-7±√4809100000
Bước 5
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=-7±√4809100000
Dạng thập phân:
x=0.00062346…,-0.00076346…
Bước 6