Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
y=-12x2-12x+32y=−12x2−12x+32
Bước 1
Đặt -12x2-12x+32−12x2−12x+32 bằng với 00.
-12x2-12x+32=0−12x2−12x+32=0
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1
Kết hợp x2x2 và 1212.
-x22-12x+32=0−x22−12x+32=0
Bước 2.1.2
Kết hợp xx và 1212.
-x22-x2+32=0−x22−x2+32=0
-x22-x2+32=0−x22−x2+32=0
Bước 2.2
Nhân với mẫu số chung nhỏ nhất 22, sau đó rút gọn.
Bước 2.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2(-x22)+2(-x2)+2(32)=02(−x22)+2(−x2)+2(32)=0
Bước 2.2.2
Rút gọn.
Bước 2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.2.2.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -x22−x22 vào tử số.
2(-x22)+2(-x2)+2(32)=02(−x22)+2(−x2)+2(32)=0
Bước 2.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(-x22)+2(-x2)+2(32)=0
Bước 2.2.2.1.3
Viết lại biểu thức.
-x2+2(-x2)+2(32)=0
-x2+2(-x2)+2(32)=0
Bước 2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.2.2.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -x2 vào tử số.
-x2+2(-x2)+2(32)=0
Bước 2.2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-x2+2(-x2)+2(32)=0
Bước 2.2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
-x2-x+2(32)=0
-x2-x+2(32)=0
Bước 2.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.2.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-x2-x+2(32)=0
Bước 2.2.2.3.2
Viết lại biểu thức.
-x2-x+3=0
-x2-x+3=0
-x2-x+3=0
-x2-x+3=0
Bước 2.3
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±√b2-4(ac)2a
Bước 2.4
Thay các giá trị a=-1, b=-1, và c=3 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
1±√(-1)2-4⋅(-1⋅3)2⋅-1
Bước 2.5
Rút gọn.
Bước 2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.1.1
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
x=1±√1-4⋅-1⋅32⋅-1
Bước 2.5.1.2
Nhân -4⋅-1⋅3.
Bước 2.5.1.2.1
Nhân -4 với -1.
x=1±√1+4⋅32⋅-1
Bước 2.5.1.2.2
Nhân 4 với 3.
x=1±√1+122⋅-1
x=1±√1+122⋅-1
Bước 2.5.1.3
Cộng 1 và 12.
x=1±√132⋅-1
x=1±√132⋅-1
Bước 2.5.2
Nhân 2 với -1.
x=1±√13-2
Bước 2.5.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-1±√132
x=-1±√132
Bước 2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
x=-1+√132,-1-√132
x=-1±√132
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=-1±√132
Dạng thập phân:
x=-2.30277563…,1.30277563…
Bước 4