Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Các Nghiệm (Các Điểm Zero) 7x^(2/3)-252=0
7x23-252=0
Bước 1
Cộng 252 cho cả hai vế của phương trình.
7x23=252
Bước 2
Lấy mũ lũy thừa 32 hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
(7x23)32=±25232
Bước 3
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Rút gọn (7x23)32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 7x23.
732(x23)32=±25232
Bước 3.1.2
Nhân các số mũ trong (x23)32.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
732x2332=±25232
Bước 3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
732x2332=±25232
Bước 3.1.2.2.2
Viết lại biểu thức.
732x133=±25232
732x133=±25232
Bước 3.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
732x133=±25232
Bước 3.1.2.3.2
Viết lại biểu thức.
732x1=±25232
732x1=±25232
732x1=±25232
Bước 3.1.3
Rút gọn.
732x=±25232
Bước 3.1.4
Sắp xếp lại các thừa số trong 732x.
x732=±25232
x732=±25232
x732=±25232
Bước 4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
x732=25232
Bước 4.2
Chia mỗi số hạng trong x732=25232 cho 732 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Chia mỗi số hạng trong x732=25232 cho 732.
x732732=25232732
Bước 4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x732732=25232732
Bước 4.2.2.2
Chia x cho 1.
x=25232732
x=25232732
Bước 4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.1
Sử dụng quy tắc thương số ambm=(ab)m.
x=(2527)32
Bước 4.2.3.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.2.1
Chia 252 cho 7.
x=3632
Bước 4.2.3.2.2
Viết lại 36 ở dạng 62.
x=(62)32
Bước 4.2.3.2.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x=62(32)
x=62(32)
Bước 4.2.3.3
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.3.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x=62(32)
Bước 4.2.3.3.2
Viết lại biểu thức.
x=63
x=63
Bước 4.2.3.4
Nâng 6 lên lũy thừa 3.
x=216
x=216
x=216
Bước 4.3
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
x732=-25232
Bước 4.4
Chia mỗi số hạng trong x732=-25232 cho 732 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.1
Chia mỗi số hạng trong x732=-25232 cho 732.
x732732=-25232732
Bước 4.4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x732732=-25232732
Bước 4.4.2.2
Chia x cho 1.
x=-25232732
x=-25232732
Bước 4.4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-25232732
Bước 4.4.3.2
Sử dụng quy tắc thương số ambm=(ab)m.
x=-(2527)32
Bước 4.4.3.3
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.3.3.1
Chia 252 cho 7.
x=-3632
Bước 4.4.3.3.2
Viết lại 36 ở dạng 62.
x=-(62)32
Bước 4.4.3.3.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
x=-62(32)
x=-62(32)
Bước 4.4.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x=-62(32)
Bước 4.4.3.4.2
Viết lại biểu thức.
x=-63
x=-63
Bước 4.4.3.5
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.4.3.5.1
Nâng 6 lên lũy thừa 3.
x=-1216
Bước 4.4.3.5.2
Nhân -1 với 216.
x=-216
x=-216
x=-216
x=-216
Bước 4.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=216,-216
x=216,-216
Bước 5
 [x2  12  π  xdx ]