Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Các Nghiệm (Các Điểm Zero) f(x)=3(x-8)^2-27
f(x)=3(x-8)2-27f(x)=3(x8)227
Bước 1
Đặt 3(x-8)2-27 bằng với 0.
3(x-8)2-27=0
Bước 2
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn 3(x-8)2-27.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.1
Viết lại (x-8)2 ở dạng (x-8)(x-8).
3((x-8)(x-8))-27=0
Bước 2.1.1.2
Khai triển (x-8)(x-8) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3(x(x-8)-8(x-8))-27=0
Bước 2.1.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3(xx+x-8-8(x-8))-27=0
Bước 2.1.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3(xx+x-8-8x-8-8)-27=0
3(xx+x-8-8x-8-8)-27=0
Bước 2.1.1.3
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.3.1.1
Nhân x với x.
3(x2+x-8-8x-8-8)-27=0
Bước 2.1.1.3.1.2
Di chuyển -8 sang phía bên trái của x.
3(x2-8x-8x-8-8)-27=0
Bước 2.1.1.3.1.3
Nhân -8 với -8.
3(x2-8x-8x+64)-27=0
3(x2-8x-8x+64)-27=0
Bước 2.1.1.3.2
Trừ 8x khỏi -8x.
3(x2-16x+64)-27=0
3(x2-16x+64)-27=0
Bước 2.1.1.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
3x2+3(-16x)+364-27=0
Bước 2.1.1.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1.5.1
Nhân -16 với 3.
3x2-48x+364-27=0
Bước 2.1.1.5.2
Nhân 3 với 64.
3x2-48x+192-27=0
3x2-48x+192-27=0
3x2-48x+192-27=0
Bước 2.1.2
Trừ 27 khỏi 192.
3x2-48x+165=0
3x2-48x+165=0
Bước 2.2
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
x=5,11
x=5,11
Bước 3
image of graph
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
α
α
µ
µ
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
σ
σ
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]