Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
15a4-5a3+105a15a4−5a3+105a
Bước 1
Chia mỗi số hạng trong mẫu số cho 55 để làm cho hệ số của biến là thừa số tuyến tính thành 11.
15⋅15a4-5a3+10a15⋅15a4−5a3+10a
Bước 2
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
Bước 3
Số đầu tiên trong số bị chia (15)(15) được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
1515 |
Bước 4
Nhân số mới nhất trong kết quả (15)(15) với số chia (0)(0) và đặt kết quả của (0)(0) dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia (-5)(−5).
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | |||||
1515 |
Bước 5
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | |||||
1515 | -5−5 |
Bước 6
Nhân số mới nhất trong kết quả (-5)(−5) với số chia (0)(0) và đặt kết quả của (0)(0) dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia (0)(0).
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | 00 | ||||
1515 | -5−5 |
Bước 7
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | 00 | ||||
1515 | -5−5 | 00 |
Bước 8
Nhân số mới nhất trong kết quả (0)(0) với số chia (0)(0) và đặt kết quả của (0)(0) dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia (0)(0).
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | 00 | 00 | |||
1515 | -5−5 | 00 |
Bước 9
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | 00 | 00 | |||
1515 | -5−5 | 00 | 00 |
Bước 10
Nhân số mới nhất trong kết quả (0)(0) với số chia (0)(0) và đặt kết quả của (0)(0) dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia (10)(10).
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | 00 | 00 | 00 | ||
1515 | -5−5 | 00 | 00 |
Bước 11
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
00 | 1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
00 | 00 | 00 | 00 | ||
1515 | -5−5 | 00 | 00 | 1010 |
Bước 12
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
(15)⋅(15a3+-5a2+(0)a+0+10a)(15)⋅(15a3+−5a2+(0)a+0+10a)
Bước 13
Rút gọn đa thức thương.
(15)⋅(15a3-5a2+10a)(15)⋅(15a3−5a2+10a)
Bước 14
Bước 14.1
Phân phối.
Bước 14.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
15⋅(15a3-5a2)+15⋅10a15⋅(15a3−5a2)+15⋅10a
Bước 14.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
15⋅(15a3)+15⋅(-5a2)+15⋅10a15⋅(15a3)+15⋅(−5a2)+15⋅10a
15⋅(15a3)+15⋅(-5a2)+15⋅10a15⋅(15a3)+15⋅(−5a2)+15⋅10a
Bước 14.2
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 14.2.1
Đưa 5 ra ngoài 15a3.
15⋅(5(3a3))+15⋅(-5a2)+15⋅10a
Bước 14.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
15⋅(5(3a3))+15⋅(-5a2)+15⋅10a
Bước 14.2.3
Viết lại biểu thức.
3a3+15⋅(-5a2)+15⋅10a
3a3+15⋅(-5a2)+15⋅10a
Bước 14.3
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 14.3.1
Đưa 5 ra ngoài -5a2.
3a3+15⋅(5(-a2))+15⋅10a
Bước 14.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3a3+15⋅(5(-a2))+15⋅10a
Bước 14.3.3
Viết lại biểu thức.
3a3-a2+15⋅10a
3a3-a2+15⋅10a
Bước 14.4
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Bước 14.4.1
Đưa 5 ra ngoài 10.
3a3-a2+15⋅5(2)a
Bước 14.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3a3-a2+15⋅5⋅2a
Bước 14.4.3
Viết lại biểu thức.
3a3-a2+2a
3a3-a2+2a
3a3-a2+2a