Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
log5(3x12)
Bước 1
Bước 1.1
Áp dụng quy tắc xmn=n√xm để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
log5(3√x1)
Bước 1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ 1 lên đều là chính nó.
log5(3√x)
log5(3√x)
Bước 2
Đặt giá trị đối số trong log5(3√x) lớn hơn 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
3√x>0
Bước 3
Bước 3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của bất đẳng thức, ta bình phương cả hai vế của bất đẳng thức.
(3√x)2>02
Bước 3.2
Rút gọn mỗi vế của bất đẳng thức.
Bước 3.2.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √x ở dạng x12.
(3x12)2>02
Bước 3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.2.1
Rút gọn (3x12)2.
Bước 3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 3x12.
32(x12)2>02
Bước 3.2.2.1.2
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
9(x12)2>02
Bước 3.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong (x12)2.
Bước 3.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
9x12⋅2>02
Bước 3.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 3.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
9x12⋅2>02
Bước 3.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
9x1>02
9x1>02
9x1>02
Bước 3.2.2.1.4
Rút gọn.
9x>02
9x>02
9x>02
Bước 3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
9x>0
9x>0
9x>0
Bước 3.3
Chia mỗi số hạng trong 9x>0 cho 9 và rút gọn.
Bước 3.3.1
Chia mỗi số hạng trong 9x>0 cho 9.
9x9>09
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 9.
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
9x9>09
Bước 3.3.2.1.2
Chia x cho 1.
x>09
x>09
x>09
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.3.1
Chia 0 cho 9.
x>0
x>0
x>0
Bước 3.4
Tìm tập xác định của 3√x.
Bước 3.4.1
Đặt số trong dấu căn trong √x lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
x≥0
Bước 3.4.2
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
[0,∞)
[0,∞)
Bước 3.5
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
x>0
x>0
Bước 4
Đặt số trong dấu căn trong √x lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
x≥0
Bước 5
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
(0,∞)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x>0}
Bước 6