Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
4sin(A)⋅cos(A)⋅cos(2A)⋅sin(15)sin(2A)(tan(225)-2sin2(A))4sin(A)⋅cos(A)⋅cos(2A)⋅sin(15)sin(2A)(tan(225)−2sin2(A))
Bước 1
Đặt mẫu số trong 4sin(A)⋅cos(A)⋅cos(2A)⋅sin(15)sin(2A)(tan(225)-2sin2(A))4sin(A)⋅cos(A)⋅cos(2A)⋅sin(15)sin(2A)(tan(225)−2sin2(A)) bằng 00 để tìm nơi biểu thức không xác định.
sin(2A)(tan(225)-2sin2(A))=0sin(2A)(tan(225)−2sin2(A))=0
Bước 2
Bước 2.1
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng 00, toàn bộ biểu thức sẽ bằng 00.
sin(2A)=0sin(2A)=0
tan(225)-2sin2(A)=0tan(225)−2sin2(A)=0
Bước 2.2
Đặt sin(2A)sin(2A) bằng 00 và giải tìm AA.
Bước 2.2.1
Đặt sin(2A)sin(2A) bằng với 00.
sin(2A)=0sin(2A)=0
Bước 2.2.2
Giải sin(2A)=0sin(2A)=0 để tìm AA.
Bước 2.2.2.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất AA từ trong hàm sin.
2A=arcsin(0)2A=arcsin(0)
Bước 2.2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.2.2.1
Giá trị chính xác của arcsin(0)arcsin(0) là 00.
2A=02A=0
2A=02A=0
Bước 2.2.2.3
Chia mỗi số hạng trong 2A=02A=0 cho 22 và rút gọn.
Bước 2.2.2.3.1
Chia mỗi số hạng trong 2A=02A=0 cho 22.
2A2=022A2=02
Bước 2.2.2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.2.2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2A2=02
Bước 2.2.2.3.2.1.2
Chia A cho 1.
A=02
A=02
A=02
Bước 2.2.2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.2.3.3.1
Chia 0 cho 2.
A=0
A=0
A=0
Bước 2.2.2.4
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
2A=180-0
Bước 2.2.2.5
Giải tìm A.
Bước 2.2.2.5.1
Rút gọn.
Bước 2.2.2.5.1.1
Nhân -1 với 0.
2A=180+0
Bước 2.2.2.5.1.2
Cộng 180 và 0.
2A=180
2A=180
Bước 2.2.2.5.2
Chia mỗi số hạng trong 2A=180 cho 2 và rút gọn.
Bước 2.2.2.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong 2A=180 cho 2.
2A2=1802
Bước 2.2.2.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.2.5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.2.2.5.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2A2=1802
Bước 2.2.2.5.2.2.1.2
Chia A cho 1.
A=1802
A=1802
A=1802
Bước 2.2.2.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.2.5.2.3.1
Chia 180 cho 2.
A=90
A=90
A=90
A=90
Bước 2.2.2.6
Tìm chu kỳ của sin(2A).
Bước 2.2.2.6.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 360|b|.
360|b|
Bước 2.2.2.6.2
Thay thế b với 2 trong công thức cho chu kỳ.
360|2|
Bước 2.2.2.6.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 2 là 2.
3602
Bước 2.2.2.6.4
Chia 360 cho 2.
180
180
Bước 2.2.2.7
Chu kỳ của hàm sin(2A) là 180 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 180 độ theo cả hai hướng.
A=180n,90+180n, cho mọi số nguyên n
A=180n,90+180n, cho mọi số nguyên n
A=180n,90+180n, cho mọi số nguyên n
Bước 2.3
Đặt tan(225)-2sin2(A) bằng 0 và giải tìm A.
Bước 2.3.1
Đặt tan(225)-2sin2(A) bằng với 0.
tan(225)-2sin2(A)=0
Bước 2.3.2
Giải tan(225)-2sin2(A)=0 để tìm A.
Bước 2.3.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.2.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.1.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
tan(45)-2sin2(A)=0
Bước 2.3.2.1.1.2
Giá trị chính xác của tan(45) là 1.
1-2sin2(A)=0
1-2sin2(A)=0
1-2sin2(A)=0
Bước 2.3.2.2
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
-2sin2(A)=-1
Bước 2.3.2.3
Chia mỗi số hạng trong -2sin2(A)=-1 cho -2 và rút gọn.
Bước 2.3.2.3.1
Chia mỗi số hạng trong -2sin2(A)=-1 cho -2.
-2sin2(A)-2=-1-2
Bước 2.3.2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -2.
Bước 2.3.2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-2sin2(A)-2=-1-2
Bước 2.3.2.3.2.1.2
Chia sin2(A) cho 1.
sin2(A)=-1-2
sin2(A)=-1-2
sin2(A)=-1-2
Bước 2.3.2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.3.3.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
sin2(A)=12
sin2(A)=12
sin2(A)=12
Bước 2.3.2.4
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
sin(A)=±√12
Bước 2.3.2.5
Rút gọn ±√12.
Bước 2.3.2.5.1
Viết lại √12 ở dạng √1√2.
sin(A)=±√1√2
Bước 2.3.2.5.2
Bất cứ nghiệm nào của 1 đều là 1.
sin(A)=±1√2
Bước 2.3.2.5.3
Nhân 1√2 với √2√2.
sin(A)=±1√2⋅√2√2
Bước 2.3.2.5.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 2.3.2.5.4.1
Nhân 1√2 với √2√2.
sin(A)=±√2√2√2
Bước 2.3.2.5.4.2
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
sin(A)=±√2√21√2
Bước 2.3.2.5.4.3
Nâng √2 lên lũy thừa 1.
sin(A)=±√2√21√21
Bước 2.3.2.5.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
sin(A)=±√2√21+1
Bước 2.3.2.5.4.5
Cộng 1 và 1.
sin(A)=±√2√22
Bước 2.3.2.5.4.6
Viết lại √22 ở dạng 2.
Bước 2.3.2.5.4.6.1
Sử dụng n√ax=axn để viết lại √2 ở dạng 212.
sin(A)=±√2(212)2
Bước 2.3.2.5.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
sin(A)=±√2212⋅2
Bước 2.3.2.5.4.6.3
Kết hợp 12 và 2.
sin(A)=±√2222
Bước 2.3.2.5.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.3.2.5.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
sin(A)=±√2222
Bước 2.3.2.5.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
sin(A)=±√221
sin(A)=±√221
Bước 2.3.2.5.4.6.5
Tính số mũ.
sin(A)=±√22
sin(A)=±√22
sin(A)=±√22
sin(A)=±√22
Bước 2.3.2.6
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 2.3.2.6.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
sin(A)=√22
Bước 2.3.2.6.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
sin(A)=-√22
Bước 2.3.2.6.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
sin(A)=√22,-√22
sin(A)=√22,-√22
Bước 2.3.2.7
Lập từng đáp án để giải tìm A.
sin(A)=√22
sin(A)=-√22
Bước 2.3.2.8
Giải tìm A trong sin(A)=√22.
Bước 2.3.2.8.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất A từ trong hàm sin.
A=arcsin(√22)
Bước 2.3.2.8.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.8.2.1
Giá trị chính xác của arcsin(√22) là 45.
A=45
A=45
Bước 2.3.2.8.3
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
A=180-45
Bước 2.3.2.8.4
Trừ 45 khỏi 180.
A=135
Bước 2.3.2.8.5
Tìm chu kỳ của sin(A).
Bước 2.3.2.8.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 360|b|.
360|b|
Bước 2.3.2.8.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
360|1|
Bước 2.3.2.8.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 1 là 1.
3601
Bước 2.3.2.8.5.4
Chia 360 cho 1.
360
360
Bước 2.3.2.8.6
Chu kỳ của hàm sin(A) là 360 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 360 độ theo cả hai hướng.
A=45+360n,135+360n, cho mọi số nguyên n
A=45+360n,135+360n, cho mọi số nguyên n
Bước 2.3.2.9
Giải tìm A trong sin(A)=-√22.
Bước 2.3.2.9.1
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất A từ trong hàm sin.
A=arcsin(-√22)
Bước 2.3.2.9.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.9.2.1
Giá trị chính xác của arcsin(-√22) là -45.
A=-45
A=-45
Bước 2.3.2.9.3
Hàm sin âm trong góc phần tư thứ ba và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ đáp án khỏi 360, để tìm góc tham chiếu. Tiếp theo, cộng góc tham chiếu này vào 180 để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
A=360+45+180
Bước 2.3.2.9.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 2.3.2.9.4.1
Trừ 360° khỏi 360+45+180°.
A=360+45+180°-360°
Bước 2.3.2.9.4.2
Góc tìm được 225° dương, nhỏ hơn 360°, và có chung cạnh cuối với 360+45+180.
A=225°
A=225°
Bước 2.3.2.9.5
Tìm chu kỳ của sin(A).
Bước 2.3.2.9.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng 360|b|.
360|b|
Bước 2.3.2.9.5.2
Thay thế b với 1 trong công thức cho chu kỳ.
360|1|
Bước 2.3.2.9.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 0 và 1 là 1.
3601
Bước 2.3.2.9.5.4
Chia 360 cho 1.
360
360
Bước 2.3.2.9.6
Cộng 360 vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 2.3.2.9.6.1
Cộng 360 vào -45 để tìm góc dương.
-45+360
Bước 2.3.2.9.6.2
Trừ 45 khỏi 360.
315
Bước 2.3.2.9.6.3
Liệt kê các góc mới.
A=315
A=315
Bước 2.3.2.9.7
Chu kỳ của hàm sin(A) là 360 nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi 360 độ theo cả hai hướng.
A=225+360n,315+360n, cho mọi số nguyên n
A=225+360n,315+360n, cho mọi số nguyên n
Bước 2.3.2.10
Liệt kê tất cả các đáp án.
A=45+360n,135+360n,225+360n,315+360n, cho mọi số nguyên n
Bước 2.3.2.11
Hợp nhất các câu trả lời.
A=45+90n, cho mọi số nguyên n
A=45+90n, cho mọi số nguyên n
A=45+90n, cho mọi số nguyên n
Bước 2.4
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho sin(2A)(tan(225)-2sin2(A))=0 đúng.
A=180n,90+180n,45+90n, cho mọi số nguyên n
Bước 2.5
Hợp nhất các câu trả lời.
Bước 2.5.1
Hợp nhất 180n và 90+180n để 90n.
A=90n,45+90n, cho mọi số nguyên n
Bước 2.5.2
Hợp nhất các câu trả lời.
A=45n, cho mọi số nguyên n
A=45n, cho mọi số nguyên n
A=45n, cho mọi số nguyên n
Bước 3
Tập xác định là tất cả các giá trị của A và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{A|A≠45n}, cho mọi số nguyên n
Bước 4