Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
s=(62-82)2+(77-82)2+(78-82)2+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+(95-82)82s=(62−82)2+(77−82)2+(78−82)2+(80−82)2+(82−82)2+(82−82)2+(83−82)2+(84−82)2+(85−82)2+(87−82)2+(89−82)2+(95−82)82
Bước 1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
s=(62-82)2+(77-82)2+(78-82)2+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282s=(62−82)2+(77−82)2+(78−82)2+(80−82)2+(82−82)2+(82−82)2+(83−82)2+(84−82)2+(85−82)2+(87−82)2+(89−82)2+95−8282
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.1.1
Trừ 8282 khỏi 6262.
s=(-20)2+(77-82)2+(78-82)2+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282s=(−20)2+(77−82)2+(78−82)2+(80−82)2+(82−82)2+(82−82)2+(83−82)2+(84−82)2+(85−82)2+(87−82)2+(89−82)2+95−8282
Bước 2.1.2
Nâng -20−20 lên lũy thừa 22.
s=400+(77-82)2+(78-82)2+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282s=400+(77−82)2+(78−82)2+(80−82)2+(82−82)2+(82−82)2+(83−82)2+(84−82)2+(85−82)2+(87−82)2+(89−82)2+95−8282
Bước 2.1.3
Trừ 82 khỏi 77.
s=400+(-5)2+(78-82)2+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.4
Nâng -5 lên lũy thừa 2.
s=400+25+(78-82)2+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.5
Trừ 82 khỏi 78.
s=400+25+(-4)2+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.6
Nâng -4 lên lũy thừa 2.
s=400+25+16+(80-82)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.7
Trừ 82 khỏi 80.
s=400+25+16+(-2)2+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.8
Nâng -2 lên lũy thừa 2.
s=400+25+16+4+(82-82)2+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.9
Trừ 82 khỏi 82.
s=400+25+16+4+02+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.10
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
s=400+25+16+4+0+(82-82)2+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.11
Trừ 82 khỏi 82.
s=400+25+16+4+0+02+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.12
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
s=400+25+16+4+0+0+(83-82)2+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.13
Trừ 82 khỏi 83.
s=400+25+16+4+0+0+12+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.14
Một mũ bất kỳ số nào là một.
s=400+25+16+4+0+0+1+(84-82)2+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.15
Trừ 82 khỏi 84.
s=400+25+16+4+0+0+1+22+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.16
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
s=400+25+16+4+0+0+1+4+(85-82)2+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.17
Trừ 82 khỏi 85.
s=400+25+16+4+0+0+1+4+32+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.18
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
s=400+25+16+4+0+0+1+4+9+(87-82)2+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.19
Trừ 82 khỏi 87.
s=400+25+16+4+0+0+1+4+9+52+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.20
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
s=400+25+16+4+0+0+1+4+9+25+(89-82)2+95-8282
Bước 2.1.21
Trừ 82 khỏi 89.
s=400+25+16+4+0+0+1+4+9+25+72+95-8282
Bước 2.1.22
Nâng 7 lên lũy thừa 2.
s=400+25+16+4+0+0+1+4+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.23
Cộng 400 và 25.
s=425+16+4+0+0+1+4+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.24
Cộng 425 và 16.
s=441+4+0+0+1+4+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.25
Cộng 441 và 4.
s=445+0+0+1+4+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.26
Cộng 445 và 0.
s=445+0+1+4+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.27
Cộng 445 và 0.
s=445+1+4+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.28
Cộng 445 và 1.
s=446+4+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.29
Cộng 446 và 4.
s=450+9+25+49+95-8282
Bước 2.1.30
Cộng 450 và 9.
s=459+25+49+95-8282
Bước 2.1.31
Cộng 459 và 25.
s=484+49+95-8282
Bước 2.1.32
Cộng 484 và 49.
s=533+95-8282
Bước 2.1.33
Cộng 533 và 95.
s=628-8282
Bước 2.1.34
Trừ 82 khỏi 628.
s=54682
s=54682
Bước 2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 546 và 82.
Bước 2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 546.
s=2(273)82
Bước 2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.2.1
Đưa 2 ra ngoài 82.
s=2⋅2732⋅41
Bước 2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
s=2⋅2732⋅41
Bước 2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
s=27341
s=27341
s=27341
s=27341
Bước 3
Tập xác định là tập gồm tất cả các giá trị s hợp lệ.
{s|s=27341}
Bước 4