Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Bước 1
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Bước 2
Bước 2.1
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
Bước 2.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.1.7
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 2.2.2.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 2.2.2.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2.2.2.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 2.2.2.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 2.2.2.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 2.2.2.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.1.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.1.3.4
Nhân với .
Bước 2.2.2.1.3.5
Cộng và .
Bước 2.2.2.1.3.6
Nhân với .
Bước 2.2.2.1.3.7
Cộng và .
Bước 2.2.2.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 2.2.2.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 2.2.2.1.5
Chia cho .
Bước 2.2.2.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | + | + | - |
Bước 2.2.2.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | + | + | - |
Bước 2.2.2.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | + | + | - | ||||||||
+ | - |
Bước 2.2.2.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | + | + | - | ||||||||
- | + |
Bước 2.2.2.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ |
Bước 2.2.2.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + |
Bước 2.2.2.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | |||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + |
Bước 2.2.2.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | |||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 2.2.2.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | |||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + |
Bước 2.2.2.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | |||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ |
Bước 2.2.2.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | |||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 2.2.2.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | + | ||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 2.2.2.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | + | ||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 2.2.2.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | + | ||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 2.2.2.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | + | ||||||||||
- | + | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
Bước 2.2.2.1.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 2.2.2.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 2.2.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 2.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 2.5.2
Giải để tìm .
Bước 2.5.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 2.5.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 2.5.2.3
Rút gọn.
Bước 2.5.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.2.3.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.2.3.1.2
Nhân .
Bước 2.5.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.5.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.3.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.3.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.3.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.4
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 2.5.2.4.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.2.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.2.4.1.2
Nhân .
Bước 2.5.2.4.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.4.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.4.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.5.2.4.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.4.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.4.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.4.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.4.3
Chuyển đổi thành .
Bước 2.5.2.4.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.4.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5.2.4.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5.2.4.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.5.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Bước 2.5.2.5.1
Rút gọn tử số.
Bước 2.5.2.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5.2.5.1.2
Nhân .
Bước 2.5.2.5.1.2.1
Nhân với .
Bước 2.5.2.5.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.5.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.5.2.5.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.5.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.5.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.5.2
Nhân với .
Bước 2.5.2.5.3
Chuyển đổi thành .
Bước 2.5.2.5.4
Viết lại ở dạng .
Bước 2.5.2.5.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5.2.5.6
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5.2.5.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.5.2.6
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 2.7
Xác định hệ số của số hạng cao nhất.
Bước 2.7.1
Số hạng cao nhất trong một đa thức là số hạng với bậc cao nhất.
Bước 2.7.2
Hệ số cao nhất trong một đa thức là hệ số của số hạng cao nhất.
Bước 2.8
Vì không có hoành độ gốc thực sự nào và hệ số của số hạng cao nhất dương, nên parabol quay mặt lõm lên trên và luôn lớn hơn .
Tất cả các số thực
Tất cả các số thực
Bước 3
Tập xác định là tất cả các số thực.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 4