Toán hữu hạn Ví dụ

Vẽ Đồ Thị y=e^(-x)* logarit tự nhiên của x
y=e-xln(x)y=exln(x)
Bước 1
Tìm các tiệm cận.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tìm nơi biểu thức e-xln(x)exln(x) không xác định.
x0x0
Bước 1.2
e-xln(x)exln(x) khi xx00 từ phía bên trái và e-xln(x)exln(x)- khi xx00 từ phía bên phải, thì x=0x=0 là một tiệm cận đứng.
x=0x=0
Bước 1.3
Tính limxe-xln(x)limxexln(x) để tìm tiệm cận ngang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Viết lại e-xln(x)exln(x) ở dạng ln(x)exln(x)ex.
limxln(x)exlimxln(x)ex
Bước 1.3.2
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
limxln(x)limxexlimxln(x)limxex
Bước 1.3.2.1.2
Vì logarit tiến dần đến vô cực, nên giá trị tiến đến .
limxexlimxex
Bước 1.3.2.1.3
Vì số mũ xx tiến dần đến , nên số lượng exex tiến dần đến .
Bước 1.3.2.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 1.3.2.2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
limxln(x)ex=limxddx[ln(x)]ddx[ex]limxln(x)ex=limxddx[ln(x)]ddx[ex]
Bước 1.3.2.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
limxddx[ln(x)]ddx[ex]limxddx[ln(x)]ddx[ex]
Bước 1.3.2.3.2
Đạo hàm của ln(x)ln(x) đối với xx1x1x.
limx1xddx[ex]limx1xddx[ex]
Bước 1.3.2.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng ddx[ax]axln(a) trong đó a=e.
limx1xex
limx1xex
Bước 1.3.2.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
limx1x1ex
Bước 1.3.2.5
Nhân 1x với 1ex.
limx1xex
limx1xex
Bước 1.3.3
Vì tử số của nó tiến dần đến một số thực trong khi mẫu số của nó không có biên, nên phân số 1xex tiến dần đến 0.
0
0
Bước 1.4
Liệt kê các tiệm cận ngang:
y=0
Bước 1.5
Không có tiệm cận xiên nào tồn tại cho các hàm logarit và hàm lượng giác.
Không có các tiệm cận xiên
Bước 1.6
Đây là tập hợp của tất cả các tiệm cận.
Các tiệm cận đứng: x=0
Các tiệm cận ngang: y=0
Các tiệm cận đứng: x=0
Các tiệm cận ngang: y=0
Bước 2
Tìm một điểm tại x=1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Thay thế biến x bằng 1 trong biểu thức.
f(1)=e-(1)ln(1)
Bước 2.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Nhân -1 với 1.
f(1)=e-1ln(1)
Bước 2.2.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
f(1)=1eln(1)
Bước 2.2.3
Logarit tự nhiên của 10.
f(1)=1e0
Bước 2.2.4
Nhân 1e với 0.
f(1)=0
Bước 2.2.5
Câu trả lời cuối cùng là 0.
0
0
Bước 2.3
Quy đổi 0 thành số thập phân.
y=0
y=0
Bước 3
Tìm một điểm tại x=2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thay thế biến x bằng 2 trong biểu thức.
f(2)=e-(2)ln(2)
Bước 3.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Nhân -1 với 2.
f(2)=e-2ln(2)
Bước 3.2.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
f(2)=1e2ln(2)
Bước 3.2.3
Kết hợp 1e2ln(2).
f(2)=ln(2)e2
Bước 3.2.4
Câu trả lời cuối cùng là ln(2)e2.
ln(2)e2
ln(2)e2
Bước 3.3
Quy đổi ln(2)e2 thành số thập phân.
y=0.09380727
y=0.09380727
Bước 4
Tìm một điểm tại x=3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Thay thế biến x bằng 3 trong biểu thức.
f(3)=e-(3)ln(3)
Bước 4.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Nhân -1 với 3.
f(3)=e-3ln(3)
Bước 4.2.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
f(3)=1e3ln(3)
Bước 4.2.3
Kết hợp 1e3ln(3).
f(3)=ln(3)e3
Bước 4.2.4
Câu trả lời cuối cùng là ln(3)e3.
ln(3)e3
ln(3)e3
Bước 4.3
Quy đổi ln(3)e3 thành số thập phân.
y=0.05469668
y=0.05469668
Bước 5
Hàm logarit có thể được vẽ bằng tiệm cận đứng tại x=0 và các điểm (1,0),(2,0.09380727),(3,0.05469668).
Tiệm cận đứng: x=0
xy1020.09430.055
Bước 6
 [x2  12  π  xdx ]