Toán hữu hạn Ví dụ

Viết ở dạng một Tập Hợp của Các Nhân Tử Tuyến Tính 0.002x^2+2x+5000=y
0.002x2+2x+5000=y0.002x2+2x+5000=y
Bước 1
Viết lại phương trình ở dạng y=0.002x2+2x+5000y=0.002x2+2x+5000.
y=0.002x2+2x+5000y=0.002x2+2x+5000
Bước 2
Đưa 0.0020.002 ra ngoài 0.002x2+2x+50000.002x2+2x+5000.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa 0.0020.002 ra ngoài 0.002x20.002x2.
y=0.002(x2)+2x+5000y=0.002(x2)+2x+5000
Bước 2.2
Đưa 0.0020.002 ra ngoài 2x2x.
y=0.002(x2)+0.002(1000x)+5000y=0.002(x2)+0.002(1000x)+5000
Bước 2.3
Đưa 0.0020.002 ra ngoài 50005000.
y=0.002x2+0.002(1000x)+0.0022500000y=0.002x2+0.002(1000x)+0.0022500000
Bước 2.4
Đưa 0.0020.002 ra ngoài 0.002x2+0.002(1000x)0.002x2+0.002(1000x).
y=0.002(x2+1000x)+0.0022500000y=0.002(x2+1000x)+0.0022500000
Bước 2.5
Đưa 0.0020.002 ra ngoài 0.002(x2+1000x)+0.00225000000.002(x2+1000x)+0.0022500000.
y=0.002(x2+1000x+2500000)y=0.002(x2+1000x+2500000)
y=0.002(x2+1000x+2500000)y=0.002(x2+1000x+2500000)
Bước 3
Phân tích các số phức thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các nghiệm cho x2+1000x+2500000=0x2+1000x+2500000=0
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
y=-b±b2-4(ac)2ay=b±b24(ac)2a
Bước 3.1.2
Thay các giá trị a=1a=1, b=1000b=1000, và c=2500000c=2500000 vào công thức bậc hai và giải tìm xx.
y=-1000±10002-4(12500000)21y=1000±100024(12500000)21
Bước 3.1.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.3.1.1
Nâng 10001000 lên lũy thừa 22.
x=-1000±1000000-41250000021x=1000±100000041250000021
Bước 3.1.3.1.2
Nhân -412500000412500000.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.3.1.2.1
Nhân -44 với 11.
x=-1000±1000000-4250000021x=1000±10000004250000021
Bước 3.1.3.1.2.2
Nhân -44 với 25000002500000.
x=-1000±1000000-1000000021x=1000±10000001000000021
x=-1000±1000000-1000000021x=1000±10000001000000021
Bước 3.1.3.1.3
Trừ 1000000010000000 khỏi 10000001000000.
x=-1000±-900000021x=1000±900000021
Bước 3.1.3.1.4
Viết lại -90000009000000 ở dạng -1(9000000)1(9000000).
x=-1000±-1900000021x=1000±1900000021
Bước 3.1.3.1.5
Viết lại -1(9000000)1(9000000) ở dạng -1900000019000000.
x=-1000±-1900000021x=1000±1900000021
Bước 3.1.3.1.6
Viết lại -11 ở dạng ii.
x=-1000±i900000021x=1000±i900000021
Bước 3.1.3.1.7
Viết lại 90000009000000 ở dạng 3000230002.
x=-1000±i3000221x=1000±i3000221
Bước 3.1.3.1.8
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x=-1000±i300021x=1000±i300021
Bước 3.1.3.1.9
Di chuyển 30003000 sang phía bên trái của ii.
x=-1000±3000i21x=1000±3000i21
x=-1000±3000i21x=1000±3000i21
Bước 3.1.3.2
Nhân 22 với 11.
x=-1000±3000i2x=1000±3000i2
Bước 3.1.3.3
Rút gọn -1000±3000i21000±3000i2.
x=-500±1500ix=500±1500i
x=-500±1500ix=500±1500i
x=-500±1500ix=500±1500i
Bước 3.2
Tìm các thừa số từ các nghiệm, sau đó nhân các thừa số với nhau.
y=0.002(x-(-500+1500i))(x-(-500-1500i))y=0.002(x(500+1500i))(x(5001500i))
y=0.002(x-(-500+1500i))(x-(-500-1500i))y=0.002(x(500+1500i))(x(5001500i))
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx