Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
x-2y+3z=-1x−2y+3z=−1 , -2x+y-z=2 , 3x-3y+2z=-1
Bước 1
Biểu thị hệ phương trình ở dạng ma trận.
[1-23-21-13-32][xyz]=[-12-1]
Bước 2
Bước 2.1
Write [1-23-21-13-32] in determinant notation.
|1-23-21-13-32|
Bước 2.2
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 2.2.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 2.2.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 2.2.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|1-1-32|
Bước 2.2.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|1-1-32|
Bước 2.2.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|-2-132|
Bước 2.2.6
Multiply element a12 by its cofactor.
2|-2-132|
Bước 2.2.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|-213-3|
Bước 2.2.8
Multiply element a13 by its cofactor.
3|-213-3|
Bước 2.2.9
Add the terms together.
1|1-1-32|+2|-2-132|+3|-213-3|
1|1-1-32|+2|-2-132|+3|-213-3|
Bước 2.3
Tính |1-1-32|.
Bước 2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1(1⋅2-(-3⋅-1))+2|-2-132|+3|-213-3|
Bước 2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.1.1
Nhân 2 với 1.
1(2-(-3⋅-1))+2|-2-132|+3|-213-3|
Bước 2.3.2.1.2
Nhân -(-3⋅-1).
Bước 2.3.2.1.2.1
Nhân -3 với -1.
1(2-1⋅3)+2|-2-132|+3|-213-3|
Bước 2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 3.
1(2-3)+2|-2-132|+3|-213-3|
1(2-3)+2|-2-132|+3|-213-3|
1(2-3)+2|-2-132|+3|-213-3|
Bước 2.3.2.2
Trừ 3 khỏi 2.
1⋅-1+2|-2-132|+3|-213-3|
1⋅-1+2|-2-132|+3|-213-3|
1⋅-1+2|-2-132|+3|-213-3|
Bước 2.4
Tính |-2-132|.
Bước 2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅-1+2(-2⋅2-3⋅-1)+3|-213-3|
Bước 2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.4.2.1.1
Nhân -2 với 2.
1⋅-1+2(-4-3⋅-1)+3|-213-3|
Bước 2.4.2.1.2
Nhân -3 với -1.
1⋅-1+2(-4+3)+3|-213-3|
1⋅-1+2(-4+3)+3|-213-3|
Bước 2.4.2.2
Cộng -4 và 3.
1⋅-1+2⋅-1+3|-213-3|
1⋅-1+2⋅-1+3|-213-3|
1⋅-1+2⋅-1+3|-213-3|
Bước 2.5
Tính |-213-3|.
Bước 2.5.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅-1+2⋅-1+3(-2⋅-3-3⋅1)
Bước 2.5.2
Rút gọn định thức.
Bước 2.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.5.2.1.1
Nhân -2 với -3.
1⋅-1+2⋅-1+3(6-3⋅1)
Bước 2.5.2.1.2
Nhân -3 với 1.
1⋅-1+2⋅-1+3(6-3)
1⋅-1+2⋅-1+3(6-3)
Bước 2.5.2.2
Trừ 3 khỏi 6.
1⋅-1+2⋅-1+3⋅3
1⋅-1+2⋅-1+3⋅3
1⋅-1+2⋅-1+3⋅3
Bước 2.6
Rút gọn định thức.
Bước 2.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.1.1
Nhân -1 với 1.
-1+2⋅-1+3⋅3
Bước 2.6.1.2
Nhân 2 với -1.
-1-2+3⋅3
Bước 2.6.1.3
Nhân 3 với 3.
-1-2+9
-1-2+9
Bước 2.6.2
Trừ 2 khỏi -1.
-3+9
Bước 2.6.3
Cộng -3 và 9.
6
6
D=6
Bước 3
Since the determinant is not 0, the system can be solved using Cramer's Rule.
Bước 4
Bước 4.1
Replace column 1 of the coefficient matrix that corresponds to the x-coefficients of the system with [-12-1].
|-1-2321-1-1-32|
Bước 4.2
Find the determinant.
Bước 4.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 4.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 4.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 4.2.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|1-1-32|
Bước 4.2.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
-1|1-1-32|
Bước 4.2.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|2-1-12|
Bước 4.2.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
2|2-1-12|
Bước 4.2.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|21-1-3|
Bước 4.2.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
3|21-1-3|
Bước 4.2.1.9
Add the terms together.
-1|1-1-32|+2|2-1-12|+3|21-1-3|
-1|1-1-32|+2|2-1-12|+3|21-1-3|
Bước 4.2.2
Tính |1-1-32|.
Bước 4.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1(1⋅2-(-3⋅-1))+2|2-1-12|+3|21-1-3|
Bước 4.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.2.2.1.1
Nhân 2 với 1.
-1(2-(-3⋅-1))+2|2-1-12|+3|21-1-3|
Bước 4.2.2.2.1.2
Nhân -(-3⋅-1).
Bước 4.2.2.2.1.2.1
Nhân -3 với -1.
-1(2-1⋅3)+2|2-1-12|+3|21-1-3|
Bước 4.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 3.
-1(2-3)+2|2-1-12|+3|21-1-3|
-1(2-3)+2|2-1-12|+3|21-1-3|
-1(2-3)+2|2-1-12|+3|21-1-3|
Bước 4.2.2.2.2
Trừ 3 khỏi 2.
-1⋅-1+2|2-1-12|+3|21-1-3|
-1⋅-1+2|2-1-12|+3|21-1-3|
-1⋅-1+2|2-1-12|+3|21-1-3|
Bước 4.2.3
Tính |2-1-12|.
Bước 4.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1⋅-1+2(2⋅2---1)+3|21-1-3|
Bước 4.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.3.2.1.1
Nhân 2 với 2.
-1⋅-1+2(4---1)+3|21-1-3|
Bước 4.2.3.2.1.2
Nhân ---1.
Bước 4.2.3.2.1.2.1
Nhân -1 với -1.
-1⋅-1+2(4-1⋅1)+3|21-1-3|
Bước 4.2.3.2.1.2.2
Nhân -1 với 1.
-1⋅-1+2(4-1)+3|21-1-3|
-1⋅-1+2(4-1)+3|21-1-3|
-1⋅-1+2(4-1)+3|21-1-3|
Bước 4.2.3.2.2
Trừ 1 khỏi 4.
-1⋅-1+2⋅3+3|21-1-3|
-1⋅-1+2⋅3+3|21-1-3|
-1⋅-1+2⋅3+3|21-1-3|
Bước 4.2.4
Tính |21-1-3|.
Bước 4.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
-1⋅-1+2⋅3+3(2⋅-3-(-1⋅1))
Bước 4.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.4.2.1.1
Nhân 2 với -3.
-1⋅-1+2⋅3+3(-6-(-1⋅1))
Bước 4.2.4.2.1.2
Nhân -(-1⋅1).
Bước 4.2.4.2.1.2.1
Nhân -1 với 1.
-1⋅-1+2⋅3+3(-6--1)
Bước 4.2.4.2.1.2.2
Nhân -1 với -1.
-1⋅-1+2⋅3+3(-6+1)
-1⋅-1+2⋅3+3(-6+1)
-1⋅-1+2⋅3+3(-6+1)
Bước 4.2.4.2.2
Cộng -6 và 1.
-1⋅-1+2⋅3+3⋅-5
-1⋅-1+2⋅3+3⋅-5
-1⋅-1+2⋅3+3⋅-5
Bước 4.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 4.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.2.5.1.1
Nhân -1 với -1.
1+2⋅3+3⋅-5
Bước 4.2.5.1.2
Nhân 2 với 3.
1+6+3⋅-5
Bước 4.2.5.1.3
Nhân 3 với -5.
1+6-15
1+6-15
Bước 4.2.5.2
Cộng 1 và 6.
7-15
Bước 4.2.5.3
Trừ 15 khỏi 7.
-8
-8
Dx=-8
Bước 4.3
Use the formula to solve for x.
x=DxD
Bước 4.4
Substitute 6 for D and -8 for Dx in the formula.
x=-86
Bước 4.5
Triệt tiêu thừa số chung của -8 và 6.
Bước 4.5.1
Đưa 2 ra ngoài -8.
x=2(-4)6
Bước 4.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.5.2.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
x=2⋅-42⋅3
Bước 4.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=2⋅-42⋅3
Bước 4.5.2.3
Viết lại biểu thức.
x=-43
x=-43
x=-43
Bước 4.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-43
x=-43
Bước 5
Bước 5.1
Replace column 2 of the coefficient matrix that corresponds to the y-coefficients of the system with [-12-1].
|1-13-22-13-12|
Bước 5.2
Find the determinant.
Bước 5.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 5.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 5.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 5.2.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|2-1-12|
Bước 5.2.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|2-1-12|
Bước 5.2.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|-2-132|
Bước 5.2.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
1|-2-132|
Bước 5.2.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|-223-1|
Bước 5.2.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
3|-223-1|
Bước 5.2.1.9
Add the terms together.
1|2-1-12|+1|-2-132|+3|-223-1|
1|2-1-12|+1|-2-132|+3|-223-1|
Bước 5.2.2
Tính |2-1-12|.
Bước 5.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1(2⋅2---1)+1|-2-132|+3|-223-1|
Bước 5.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.2.2.1.1
Nhân 2 với 2.
1(4---1)+1|-2-132|+3|-223-1|
Bước 5.2.2.2.1.2
Nhân ---1.
Bước 5.2.2.2.1.2.1
Nhân -1 với -1.
1(4-1⋅1)+1|-2-132|+3|-223-1|
Bước 5.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với 1.
1(4-1)+1|-2-132|+3|-223-1|
1(4-1)+1|-2-132|+3|-223-1|
1(4-1)+1|-2-132|+3|-223-1|
Bước 5.2.2.2.2
Trừ 1 khỏi 4.
1⋅3+1|-2-132|+3|-223-1|
1⋅3+1|-2-132|+3|-223-1|
1⋅3+1|-2-132|+3|-223-1|
Bước 5.2.3
Tính |-2-132|.
Bước 5.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅3+1(-2⋅2-3⋅-1)+3|-223-1|
Bước 5.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.3.2.1.1
Nhân -2 với 2.
1⋅3+1(-4-3⋅-1)+3|-223-1|
Bước 5.2.3.2.1.2
Nhân -3 với -1.
1⋅3+1(-4+3)+3|-223-1|
1⋅3+1(-4+3)+3|-223-1|
Bước 5.2.3.2.2
Cộng -4 và 3.
1⋅3+1⋅-1+3|-223-1|
1⋅3+1⋅-1+3|-223-1|
1⋅3+1⋅-1+3|-223-1|
Bước 5.2.4
Tính |-223-1|.
Bước 5.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅3+1⋅-1+3(-2⋅-1-3⋅2)
Bước 5.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.4.2.1.1
Nhân -2 với -1.
1⋅3+1⋅-1+3(2-3⋅2)
Bước 5.2.4.2.1.2
Nhân -3 với 2.
1⋅3+1⋅-1+3(2-6)
1⋅3+1⋅-1+3(2-6)
Bước 5.2.4.2.2
Trừ 6 khỏi 2.
1⋅3+1⋅-1+3⋅-4
1⋅3+1⋅-1+3⋅-4
1⋅3+1⋅-1+3⋅-4
Bước 5.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 5.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.5.1.1
Nhân 3 với 1.
3+1⋅-1+3⋅-4
Bước 5.2.5.1.2
Nhân -1 với 1.
3-1+3⋅-4
Bước 5.2.5.1.3
Nhân 3 với -4.
3-1-12
3-1-12
Bước 5.2.5.2
Trừ 1 khỏi 3.
2-12
Bước 5.2.5.3
Trừ 12 khỏi 2.
-10
-10
Dy=-10
Bước 5.3
Use the formula to solve for y.
y=DyD
Bước 5.4
Substitute 6 for D and -10 for Dy in the formula.
y=-106
Bước 5.5
Triệt tiêu thừa số chung của -10 và 6.
Bước 5.5.1
Đưa 2 ra ngoài -10.
y=2(-5)6
Bước 5.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.5.2.1
Đưa 2 ra ngoài 6.
y=2⋅-52⋅3
Bước 5.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y=2⋅-52⋅3
Bước 5.5.2.3
Viết lại biểu thức.
y=-53
y=-53
y=-53
Bước 5.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
y=-53
y=-53
Bước 6
Bước 6.1
Replace column 3 of the coefficient matrix that corresponds to the z-coefficients of the system with [-12-1].
|1-2-1-2123-3-1|
Bước 6.2
Find the determinant.
Bước 6.2.1
Choose the row or column with the most 0 elements. If there are no 0 elements choose any row or column. Multiply every element in row 1 by its cofactor and add.
Bước 6.2.1.1
Consider the corresponding sign chart.
|+-+-+-+-+|
Bước 6.2.1.2
The cofactor is the minor with the sign changed if the indices match a - position on the sign chart.
Bước 6.2.1.3
The minor for a11 is the determinant with row 1 and column 1 deleted.
|12-3-1|
Bước 6.2.1.4
Multiply element a11 by its cofactor.
1|12-3-1|
Bước 6.2.1.5
The minor for a12 is the determinant with row 1 and column 2 deleted.
|-223-1|
Bước 6.2.1.6
Multiply element a12 by its cofactor.
2|-223-1|
Bước 6.2.1.7
The minor for a13 is the determinant with row 1 and column 3 deleted.
|-213-3|
Bước 6.2.1.8
Multiply element a13 by its cofactor.
-1|-213-3|
Bước 6.2.1.9
Add the terms together.
1|12-3-1|+2|-223-1|-1|-213-3|
1|12-3-1|+2|-223-1|-1|-213-3|
Bước 6.2.2
Tính |12-3-1|.
Bước 6.2.2.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1(1⋅-1-(-3⋅2))+2|-223-1|-1|-213-3|
Bước 6.2.2.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.2.2.1.1
Nhân -1 với 1.
1(-1-(-3⋅2))+2|-223-1|-1|-213-3|
Bước 6.2.2.2.1.2
Nhân -(-3⋅2).
Bước 6.2.2.2.1.2.1
Nhân -3 với 2.
1(-1--6)+2|-223-1|-1|-213-3|
Bước 6.2.2.2.1.2.2
Nhân -1 với -6.
1(-1+6)+2|-223-1|-1|-213-3|
1(-1+6)+2|-223-1|-1|-213-3|
1(-1+6)+2|-223-1|-1|-213-3|
Bước 6.2.2.2.2
Cộng -1 và 6.
1⋅5+2|-223-1|-1|-213-3|
1⋅5+2|-223-1|-1|-213-3|
1⋅5+2|-223-1|-1|-213-3|
Bước 6.2.3
Tính |-223-1|.
Bước 6.2.3.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅5+2(-2⋅-1-3⋅2)-1|-213-3|
Bước 6.2.3.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.3.2.1.1
Nhân -2 với -1.
1⋅5+2(2-3⋅2)-1|-213-3|
Bước 6.2.3.2.1.2
Nhân -3 với 2.
1⋅5+2(2-6)-1|-213-3|
1⋅5+2(2-6)-1|-213-3|
Bước 6.2.3.2.2
Trừ 6 khỏi 2.
1⋅5+2⋅-4-1|-213-3|
1⋅5+2⋅-4-1|-213-3|
1⋅5+2⋅-4-1|-213-3|
Bước 6.2.4
Tính |-213-3|.
Bước 6.2.4.1
Có thể tìm được định thức của một 2×2 ma trận bằng công thức |abcd|=ad-cb.
1⋅5+2⋅-4-1(-2⋅-3-3⋅1)
Bước 6.2.4.2
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.4.2.1.1
Nhân -2 với -3.
1⋅5+2⋅-4-1(6-3⋅1)
Bước 6.2.4.2.1.2
Nhân -3 với 1.
1⋅5+2⋅-4-1(6-3)
1⋅5+2⋅-4-1(6-3)
Bước 6.2.4.2.2
Trừ 3 khỏi 6.
1⋅5+2⋅-4-1⋅3
1⋅5+2⋅-4-1⋅3
1⋅5+2⋅-4-1⋅3
Bước 6.2.5
Rút gọn định thức.
Bước 6.2.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.5.1.1
Nhân 5 với 1.
5+2⋅-4-1⋅3
Bước 6.2.5.1.2
Nhân 2 với -4.
5-8-1⋅3
Bước 6.2.5.1.3
Nhân -1 với 3.
5-8-3
5-8-3
Bước 6.2.5.2
Trừ 8 khỏi 5.
-3-3
Bước 6.2.5.3
Trừ 3 khỏi -3.
-6
-6
Dz=-6
Bước 6.3
Use the formula to solve for z.
z=DzD
Bước 6.4
Substitute 6 for D and -6 for Dz in the formula.
z=-66
Bước 6.5
Chia -6 cho 6.
z=-1
z=-1
Bước 7
Liệt kê đáp án cho hệ phương trình.
x=-43
y=-53
z=-1