Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Bậc 2(-5/11)( căn bậc hai của 96/11)
2(-511)(9611)
Bước 1
Rút gọn và sắp xếp lại đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Nhân 2(-511).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Nhân -1 với 2.
-2(511)9611
Bước 1.1.2
Kết hợp -2511.
-25119611
Bước 1.1.3
Nhân -2 với 5.
-10119611
-10119611
Bước 1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-10119611
Bước 1.3
Viết lại 9611 ở dạng 9611.
-10119611
Bước 1.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Viết lại 96 ở dạng 426.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Đưa 16 ra ngoài 96.
-101116(6)11
Bước 1.4.1.2
Viết lại 16 ở dạng 42.
-101142611
-101142611
Bước 1.4.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
-10114611
-10114611
Bước 1.5
Nhân 4611 với 1111.
-1011(46111111)
Bước 1.6
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.1
Nhân 4611 với 1111.
-101146111111
Bước 1.6.2
Nâng 11 lên lũy thừa 1.
-1011461111111
Bước 1.6.3
Nâng 11 lên lũy thừa 1.
-10114611111111
Bước 1.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-10114611111+1
Bước 1.6.5
Cộng 11.
-10114611112
Bước 1.6.6
Viết lại 112 ở dạng 11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.6.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 11 ở dạng 1112.
-10114611(1112)2
Bước 1.6.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
-1011461111122
Bước 1.6.6.3
Kết hợp 122.
-101146111122
Bước 1.6.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.6.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-101146111122
Bước 1.6.6.4.2
Viết lại biểu thức.
-10114611111
-10114611111
Bước 1.6.6.5
Tính số mũ.
-1011461111
-1011461111
-1011461111
Bước 1.7
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.7.1
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
-1011411611
Bước 1.7.2
Nhân 11 với 6.
-101146611
-101146611
Bước 1.8
Nhân -101146611.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.8.1
Nhân 46611 với 1011.
-466101111
Bước 1.8.2
Nhân 10 với 4.
-40661111
Bước 1.8.3
Nhân 11 với 11.
-4066121
-4066121
-4066121
Bước 2
Biểu thức là hằng số, có nghĩa là nó có thể được viết lại với một thừa số của x0. Bậc là số mũ lớn nhất trên biến.
0
 [x2  12  π  xdx ]