Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.1
Nhân với .
Bước 2.1.2
Nhân với .
Bước 2.1.3
Nhân với .
Bước 2.1.4
Nhân với .
Bước 2.2
Cộng và .
Bước 3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4
Kết hợp và .
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 6
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 7
Đưa ra ngoài mỗi số hạng.
Bước 8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 9
Nhân với .
Bước 10
Nhân với .
Bước 11
Bước 11.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 11.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 11.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 12
Bước 12.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 12.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 12.1.2.1
Di chuyển .
Bước 12.1.2.2
Nhân với .
Bước 12.1.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 12.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 12.1.2.3
Cộng và .
Bước 12.1.3
Nhân với .
Bước 12.1.4
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 12.1.5
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 12.1.5.1
Di chuyển .
Bước 12.1.5.2
Nhân với .
Bước 12.1.6
Nhân với .
Bước 12.2
Cộng và .
Bước 13
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 14
Cộng và .
Bước 15
Cộng và .
Bước 16
Bước 16.1
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Bước 16.1.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 16.1.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 16.1.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 16.1.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 16.1.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 16.1.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.1.1.3.3
Nhân với .
Bước 16.1.1.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 16.1.1.3.5
Nhân với .
Bước 16.1.1.3.6
Cộng và .
Bước 16.1.1.3.7
Nhân với .
Bước 16.1.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 16.1.1.3.9
Cộng và .
Bước 16.1.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 16.1.1.5
Chia cho .
Bước 16.1.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+ | + | + | + |
Bước 16.1.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | + | + | + |
Bước 16.1.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | + | + | + | ||||||||
+ | + |
Bước 16.1.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | + | + | + | ||||||||
- | - |
Bước 16.1.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ |
Bước 16.1.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + |
Bước 16.1.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | |||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + |
Bước 16.1.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | |||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
+ | + |
Bước 16.1.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | |||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - |
Bước 16.1.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | |||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ |
Bước 16.1.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | |||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + |
Bước 16.1.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | + | ||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + |
Bước 16.1.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | + | ||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
+ | + |
Bước 16.1.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | + | ||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - |
Bước 16.1.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | + | ||||||||||
+ | + | + | + | ||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | - | ||||||||||
Bước 16.1.1.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 16.1.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 16.1.2
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 16.1.2.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 16.1.2.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 16.1.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 16.1.2.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 16.1.2.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 16.1.2.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 16.1.2.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 16.1.2.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 16.1.2.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 16.1.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 16.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.