Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm hàm ngược f(x)=(x-9)/((x-7)(x+1))
f(x)=x-9(x-7)(x+1)f(x)=x9(x7)(x+1)
Bước 1
Viết f(x)=x-9(x-7)(x+1) ở dạng một phương trình.
y=x-9(x-7)(x+1)
Bước 2
Hoán đổi vị trí các biến.
x=y-9(y-7)(y+1)
Bước 3
Giải tìm y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng y-9(y-7)(y+1)=x.
y-9(y-7)(y+1)=x
Bước 3.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
(y-7)(y+1),1
Bước 3.2.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
(y-7)(y+1)
(y-7)(y+1)
Bước 3.3
Nhân mỗi số hạng trong y-9(y-7)(y+1)=x với (y-7)(y+1) để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nhân mỗi số hạng trong y-9(y-7)(y+1)=x với (y-7)(y+1).
y-9(y-7)(y+1)((y-7)(y+1))=x((y-7)(y+1))
Bước 3.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung (y-7)(y+1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y-9(y-7)(y+1)((y-7)(y+1))=x((y-7)(y+1))
Bước 3.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
y-9=x((y-7)(y+1))
y-9=x((y-7)(y+1))
y-9=x((y-7)(y+1))
Bước 3.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1
Khai triển (y-7)(y+1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y-9=x(y(y+1)-7(y+1))
Bước 3.3.3.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y-9=x(yy+y1-7(y+1))
Bước 3.3.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y-9=x(yy+y1-7y-71)
y-9=x(yy+y1-7y-71)
Bước 3.3.3.2
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.2.1.1
Nhân y với y.
y-9=x(y2+y1-7y-71)
Bước 3.3.3.2.1.2
Nhân y với 1.
y-9=x(y2+y-7y-71)
Bước 3.3.3.2.1.3
Nhân -7 với 1.
y-9=x(y2+y-7y-7)
y-9=x(y2+y-7y-7)
Bước 3.3.3.2.2
Trừ 7y khỏi y.
y-9=x(y2-6y-7)
y-9=x(y2-6y-7)
Bước 3.3.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y-9=xy2+x(-6y)+x-7
Bước 3.3.3.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.3.4.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y-9=xy2-6xy+x-7
Bước 3.3.3.4.2
Di chuyển -7 sang phía bên trái của x.
y-9=xy2-6xy-7x
y-9=xy2-6xy-7x
y-9=xy2-6xy-7x
y-9=xy2-6xy-7x
Bước 3.4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
y nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
xy2-6xy-7x=y-9
Bước 3.4.2
Trừ y khỏi cả hai vế của phương trình.
xy2-6xy-7x-y=-9
Bước 3.4.3
Cộng 9 cho cả hai vế của phương trình.
xy2-6xy-7x-y+9=0
Bước 3.4.4
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 3.4.5
Thay các giá trị a=x, b=-6x-1, và c=-7x+9 vào công thức bậc hai và giải tìm y.
-(-6x-1)±(-6x-1)2-4(x(-7x+9))2x
Bước 3.4.6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=-(-6x)+1±(-6x-1)2-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.2
Nhân -6 với -1.
y=6x+1±(-6x-1)2-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.3
Nhân -1 với -1.
y=6x+1±(-6x-1)2-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.4
Viết lại (-6x-1)2 ở dạng (-6x-1)(-6x-1).
y=6x+1±(-6x-1)(-6x-1)-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.5
Khai triển (-6x-1)(-6x-1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.6.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±-6x(-6x-1)-1(-6x-1)-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±-6x(-6x)-6x-1-1(-6x-1)-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±-6x(-6x)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±-6x(-6x)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.6.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.6.6.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=6x+1±-6(-6xx)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6.1.2
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.6.6.1.2.1
Di chuyển x.
y=6x+1±-6(-6(xx))-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6.1.2.2
Nhân x với x.
y=6x+1±-6(-6x2)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±-6(-6x2)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6.1.3
Nhân -6 với -6.
y=6x+1±36x2-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6.1.4
Nhân -1 với -6.
y=6x+1±36x2+6x-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6.1.5
Nhân -6 với -1.
y=6x+1±36x2+6x+6x-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6.1.6
Nhân -1 với -1.
y=6x+1±36x2+6x+6x+1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±36x2+6x+6x+1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.6.2
Cộng 6x6x.
y=6x+1±36x2+12x+1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±36x2+12x+1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.6.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±36x2+12x+1-4x(-7x)-4x92x
Bước 3.4.6.8
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7xx)-4x92x
Bước 3.4.6.9
Nhân 9 với -4.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7xx)-36x2x
Bước 3.4.6.10
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.6.10.1
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.6.10.1.1
Di chuyển x.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7(xx))-36x2x
Bước 3.4.6.10.1.2
Nhân x với x.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7x2)-36x2x
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7x2)-36x2x
Bước 3.4.6.10.2
Nhân -4 với -7.
y=6x+1±36x2+12x+1+28x2-36x2x
y=6x+1±36x2+12x+1+28x2-36x2x
Bước 3.4.6.11
Cộng 36x228x2.
y=6x+1±64x2+12x+1-36x2x
Bước 3.4.6.12
Trừ 36x khỏi 12x.
y=6x+1±64x2-24x+12x
y=6x+1±64x2-24x+12x
Bước 3.4.7
Chuyển đổi ± thành +.
y=6x+1+64x2-24x+12x
Bước 3.4.8
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=-(-6x)+1±(-6x-1)2-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.2
Nhân -6 với -1.
y=6x+1±(-6x-1)2-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.3
Nhân -1 với -1.
y=6x+1±(-6x-1)2-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.4
Viết lại (-6x-1)2 ở dạng (-6x-1)(-6x-1).
y=6x+1±(-6x-1)(-6x-1)-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.5
Khai triển (-6x-1)(-6x-1) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1.5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±-6x(-6x-1)-1(-6x-1)-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.5.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±-6x(-6x)-6x-1-1(-6x-1)-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.5.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±-6x(-6x)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±-6x(-6x)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1.6.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1.6.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=6x+1±-6(-6xx)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6.1.2
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1.6.1.2.1
Di chuyển x.
y=6x+1±-6(-6(xx))-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6.1.2.2
Nhân x với x.
y=6x+1±-6(-6x2)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±-6(-6x2)-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6.1.3
Nhân -6 với -6.
y=6x+1±36x2-6x-1-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6.1.4
Nhân -1 với -6.
y=6x+1±36x2+6x-1(-6x)-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6.1.5
Nhân -6 với -1.
y=6x+1±36x2+6x+6x-1-1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6.1.6
Nhân -1 với -1.
y=6x+1±36x2+6x+6x+1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±36x2+6x+6x+1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.6.2
Cộng 6x6x.
y=6x+1±36x2+12x+1-4x(-7x+9)2x
y=6x+1±36x2+12x+1-4x(-7x+9)2x
Bước 3.4.8.1.7
Áp dụng thuộc tính phân phối.
y=6x+1±36x2+12x+1-4x(-7x)-4x92x
Bước 3.4.8.1.8
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7xx)-4x92x
Bước 3.4.8.1.9
Nhân 9 với -4.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7xx)-36x2x
Bước 3.4.8.1.10
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1.10.1
Nhân x với x bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.8.1.10.1.1
Di chuyển x.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7(xx))-36x2x
Bước 3.4.8.1.10.1.2
Nhân x với x.
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7x2)-36x2x
y=6x+1±36x2+12x+1-4(-7x2)-36x2x
Bước 3.4.8.1.10.2
Nhân -4 với -7.
y=6x+1±36x2+12x+1+28x2-36x2x
y=6x+1±36x2+12x+1+28x2-36x2x
Bước 3.4.8.1.11
Cộng 36x228x2.
y=6x+1±64x2+12x+1-36x2x
Bước 3.4.8.1.12
Trừ 36x khỏi 12x.
y=6x+1±64x2-24x+12x
y=6x+1±64x2-24x+12x
Bước 3.4.8.2
Chuyển đổi ± thành -.
y=6x+1-64x2-24x+12x
y=6x+1-64x2-24x+12x
Bước 3.4.9
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
y=6x+1+64x2-24x+12x
y=6x+1-64x2-24x+12x
y=6x+1+64x2-24x+12x
y=6x+1-64x2-24x+12x
y=6x+1+64x2-24x+12x
y=6x+1-64x2-24x+12x
Bước 4
Replace y with f-1(x) to show the final answer.
f-1(x)=6x+1+64x2-24x+12x,6x+1-64x2-24x+12x
Bước 5
Kiểm tra xem f-1(x)=6x+1+64x2-24x+12x,6x+1-64x2-24x+12x có là hàm ngược của f(x)=x-9(x-7)(x+1) không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tập xác định của hàm ngược là khoảng biến thiên của hàm số ban đầu và ngược lại. Tìm tập xác định và khoảng biến thiên của f(x)=x-9(x-7)(x+1)f-1(x)=6x+1+64x2-24x+12x,6x+1-64x2-24x+12x rồi so sánh.
Bước 5.2
Tìm miền giá trị của f(x)=x-9(x-7)(x+1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị y hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
(-,3-516][3+516,)
(-,3-516][3+516,)
Bước 5.3
Tìm tập xác định của 6x+1+64x2-24x+12x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Đặt số trong dấu căn trong 64x2-24x+1 lớn hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức xác định.
64x2-24x+10
Bước 5.3.2
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Quy đổi bất đẳng thức sang một phương trình.
64x2-24x+1=0
Bước 5.3.2.2
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 5.3.2.3
Thay các giá trị a=64, b=-24, và c=1 vào công thức bậc hai và giải tìm x.
24±(-24)2-4(641)264
Bước 5.3.2.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.4.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.4.1.1
Nâng -24 lên lũy thừa 2.
x=24±576-4641264
Bước 5.3.2.4.1.2
Nhân -4641.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.4.1.2.1
Nhân -4 với 64.
x=24±576-2561264
Bước 5.3.2.4.1.2.2
Nhân -256 với 1.
x=24±576-256264
x=24±576-256264
Bước 5.3.2.4.1.3
Trừ 256 khỏi 576.
x=24±320264
Bước 5.3.2.4.1.4
Viết lại 320 ở dạng 825.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.4.1.4.1
Đưa 64 ra ngoài 320.
x=24±64(5)264
Bước 5.3.2.4.1.4.2
Viết lại 64 ở dạng 82.
x=24±825264
x=24±825264
Bước 5.3.2.4.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=24±85264
x=24±85264
Bước 5.3.2.4.2
Nhân 2 với 64.
x=24±85128
Bước 5.3.2.4.3
Rút gọn 24±85128.
x=3±516
x=3±516
Bước 5.3.2.5
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần + của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.5.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.5.1.1
Nâng -24 lên lũy thừa 2.
x=24±576-4641264
Bước 5.3.2.5.1.2
Nhân -4641.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.5.1.2.1
Nhân -4 với 64.
x=24±576-2561264
Bước 5.3.2.5.1.2.2
Nhân -256 với 1.
x=24±576-256264
x=24±576-256264
Bước 5.3.2.5.1.3
Trừ 256 khỏi 576.
x=24±320264
Bước 5.3.2.5.1.4
Viết lại 320 ở dạng 825.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.5.1.4.1
Đưa 64 ra ngoài 320.
x=24±64(5)264
Bước 5.3.2.5.1.4.2
Viết lại 64 ở dạng 82.
x=24±825264
x=24±825264
Bước 5.3.2.5.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=24±85264
x=24±85264
Bước 5.3.2.5.2
Nhân 2 với 64.
x=24±85128
Bước 5.3.2.5.3
Rút gọn 24±85128.
x=3±516
Bước 5.3.2.5.4
Chuyển đổi ± thành +.
x=3+516
x=3+516
Bước 5.3.2.6
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần - của ±.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.6.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.6.1.1
Nâng -24 lên lũy thừa 2.
x=24±576-4641264
Bước 5.3.2.6.1.2
Nhân -4641.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.6.1.2.1
Nhân -4 với 64.
x=24±576-2561264
Bước 5.3.2.6.1.2.2
Nhân -256 với 1.
x=24±576-256264
x=24±576-256264
Bước 5.3.2.6.1.3
Trừ 256 khỏi 576.
x=24±320264
Bước 5.3.2.6.1.4
Viết lại 320 ở dạng 825.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.6.1.4.1
Đưa 64 ra ngoài 320.
x=24±64(5)264
Bước 5.3.2.6.1.4.2
Viết lại 64 ở dạng 82.
x=24±825264
x=24±825264
Bước 5.3.2.6.1.5
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
x=24±85264
x=24±85264
Bước 5.3.2.6.2
Nhân 2 với 64.
x=24±85128
Bước 5.3.2.6.3
Rút gọn 24±85128.
x=3±516
Bước 5.3.2.6.4
Chuyển đổi ± thành -.
x=3-516
x=3-516
Bước 5.3.2.7
Hợp nhất các đáp án.
x=3+516,3-516
Bước 5.3.2.8
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
x<3-516
3-516<x<3+516
x>3+516
Bước 5.3.2.9
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.9.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x<3-516 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.9.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng x<3-516 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=0
Bước 5.3.2.9.1.2
Thay thế x bằng 0 trong bất đẳng thức ban đầu.
64(0)2-240+10
Bước 5.3.2.9.1.3
Vế trái 1 lớn hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 5.3.2.9.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng 3-516<x<3+516 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.9.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng 3-516<x<3+516 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=0.19
Bước 5.3.2.9.2.2
Thay thế x bằng 0.19 trong bất đẳng thức ban đầu.
64(0.19)2-240.19+10
Bước 5.3.2.9.2.3
Vế trái -1.2496 nhỏ hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho sai.
False
False
Bước 5.3.2.9.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng x>3+516 để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.9.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng x>3+516 và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
x=3
Bước 5.3.2.9.3.2
Thay thế x bằng 3 trong bất đẳng thức ban đầu.
64(3)2-243+10
Bước 5.3.2.9.3.3
Vế trái 505 lớn hơn vế phải 0, có nghĩa là câu đã cho luôn đúng.
True
True
Bước 5.3.2.9.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
x<3-516 Đúng
3-516<x<3+516 Sai
x>3+516 Đúng
x<3-516 Đúng
3-516<x<3+516 Sai
x>3+516 Đúng
Bước 5.3.2.10
Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.
x3-516 hoặc x3+516
x3-516 hoặc x3+516
Bước 5.3.3
Đặt mẫu số trong 6x+1+64x2-24x+12x bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
2x=0
Bước 5.3.4
Chia mỗi số hạng trong 2x=0 cho 2 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.1
Chia mỗi số hạng trong 2x=0 cho 2.
2x2=02
Bước 5.3.4.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=02
Bước 5.3.4.2.1.2
Chia x cho 1.
x=02
x=02
x=02
Bước 5.3.4.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.3.1
Chia 0 cho 2.
x=0
x=0
x=0
Bước 5.3.5
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
(-,0)(0,3-516][3+516,)
(-,0)(0,3-516][3+516,)
Bước 5.4
Vì tập xác định của f-1(x)=6x+1+64x2-24x+12x,6x+1-64x2-24x+12x không bằng khoảng biến thiên của f(x)=x-9(x-7)(x+1), nên f-1(x)=6x+1+64x2-24x+12x,6x+1-64x2-24x+12x không phải là hàm ngược của f(x)=x-9(x-7)(x+1).
Không có hàm ngược
Không có hàm ngược
Bước 6
 [x2  12  π  xdx ]