Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Các Nghiệm/Các Điểm Zero Bằng Cách Sử Dụng Phương Pháp Khảo Nghiệm Hữu Tỷ x^6-x^5-5x^4+5x^3-36x^2+36x
Bước 1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 3
Thay từng nghiệm có thể có vào đa thức để tìm các nghiệm thực. Rút gọn để kiểm tra xem giá trị có phải là , có nghĩa là nó là một nghiệm.
Bước 4
Rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một căn của đa thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.1.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.1.3
Nhân với .
Bước 4.1.4
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.1.5
Nhân với .
Bước 4.1.6
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.1.7
Nhân với .
Bước 4.1.8
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.1.9
Nhân với .
Bước 4.1.10
Nhân với .
Bước 4.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Cộng .
Bước 4.2.2
Cộng .
Bước 4.2.3
Cộng .
Bước 4.2.4
Cộng .
Bước 4.2.5
Cộng .
Bước 5
là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm đa thức thương. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 6
Tiếp theo, tìm các nghiệm của đa thức còn lại. Bậc của đa thức đã bị giảm xuống .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đặt các số đại diện cho số chia và số bị chia vào cấu hình giống như một phép chia.
  
Bước 6.2
Số đầu tiên trong số bị chia được đặt vào vị trí đầu tiên của phần kết quả (bên dưới đường thẳng ngang).
  
Bước 6.3
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.4
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.5
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.6
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.7
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.8
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.9
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.10
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.11
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
  
Bước 6.12
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
  
Bước 6.13
Nhân số mới nhất trong kết quả với số chia và đặt kết quả của dưới số hạng tiếp theo trong số bị chia .
 
Bước 6.14
Cộng tích của phép nhân và số từ số bị chia sau đó đặt kết quả vào vị trí tiếp theo ở dòng kết quả.
 
Bước 6.15
Tất cả các số trừ số cuối cùng trở thành hệ số của đa thức thương. Giá trị cuối cùng trong dòng kết quả là số dư.
Bước 6.16
Rút gọn đa thức thương.
Bước 7
Giải phương trình để tìm các nghiệm còn lại.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.1
Nhóm các số hạng lại lần nữa.
Bước 7.1.2
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.2.4
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.2.5
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 7.1.4
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 7.1.5
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp AC.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.5.1
Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .
Bước 7.1.5.2
Viết dạng đã được phân tích thành thừa số bằng các số nguyên này.
Bước 7.1.6
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 7.1.7
Viết lại ở dạng .
Bước 7.1.8
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.8.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 7.1.8.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 7.1.9
Viết lại ở dạng .
Bước 7.1.10
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 7.1.11
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.11.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.11.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.11.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 7.1.11.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.1.11.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.11.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 7.1.11.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 7.1.11.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 7.1.12
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 7.1.13
Viết lại ở dạng .
Bước 7.1.14
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.14.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 7.1.14.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 7.1.15
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.15.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.15.2
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.15.3
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.16
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.1.17
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.17.1
Nhân với .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.17.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.1.17.1.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.1.17.2
Cộng .
Bước 7.1.18
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.1.19
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 7.1.20
Phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.20.1
Viết lại ở dạng đã được phân tích thành thừa số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.20.1.1
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1.20.1.1.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 7.1.20.1.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 7.1.20.1.2
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 7.1.20.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 7.2
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 7.3
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Đặt bằng với .
Bước 7.3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 7.4
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Đặt bằng với .
Bước 7.4.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.5
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.5.1
Đặt bằng với .
Bước 7.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7.6
Đặt bằng và giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.6.1
Đặt bằng với .
Bước 7.6.2
Giải để tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.6.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 7.6.2.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 7.6.2.3
Rút gọn .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.6.2.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 7.6.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 7.6.2.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 7.6.2.3.4
Viết lại ở dạng .
Bước 7.6.2.3.5
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 7.6.2.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7.6.2.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.6.2.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 7.6.2.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 7.6.2.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 7.7
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 8
Đa thức có thể được viết dưới dạng một tập hợp các thừa số tuyến tính.
Bước 9
Đây là các nghiệm (các điểm zero) của đa thức .
Bước 10