Toán hữu hạn Ví dụ

Tìm Hàm Số Mũ (-6.8,7(-2.1-6.2))
(-6.8,7(-2.1-6.2))(6.8,7(2.16.2))
Bước 1
Để tìm một hàm mũ, f(x)=axf(x)=ax, chứa điểm, đặt f(x)f(x) trong hàm thành giá trị yy 7(-2.1-6.2)7(2.16.2) của điểm, và đặt xx thành giá trị xx -6.86.8 của điểm.
7(-2.1-6.2)=a-6.87(2.16.2)=a6.8
Bước 2
Giải phương trình để tìm aa.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại phương trình ở dạng a-6.8=7(-2.1-6.2)a6.8=7(2.16.2).
a-6.8=7(-2.1-6.2)a6.8=7(2.16.2)
Bước 2.2
Chuyển các số hạng chứa aa sang vế trái và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Trừ 6.26.2 khỏi -2.12.1.
a-6.8=7-8.3a6.8=78.3
Bước 2.2.2
Nhân 77 với -8.38.3.
a-6.8=-58.1a6.8=58.1
a-6.8=-58.1a6.8=58.1
Bước 2.3
Chuyển đổi số mũ thập phân thành số mũ phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Chuyển đổi số thập phân thành một phân số bằng cách đặt số thập phân trên lũy thừa mười. Vì có 11 số ở bên phải dấu thập phân, đặt số thập phân trên 101101 (10)(10). Tiếp theo, thêm phần nguyên vào bên trái của số thập phân.
a-6810=-58.1a6810=58.1
Bước 2.3.2
Rút gọn phần chứa phân số của hỗn số.
a-645=-58.1a645=58.1
Bước 2.3.3
Chuyển đổi 645645 thành một phân số không thực sự.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Một hỗn số là kết quả của phép cộng của phần số nguyên và phần phân số.
a-(6+45)=-58.1a(6+45)=58.1
Bước 2.3.3.2
Cộng 664545.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.2.1
Để viết 66 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 5555.
a-(655+45)=-58.1a(655+45)=58.1
Bước 2.3.3.2.2
Kết hợp 665555.
a-(655+45)=-58.1a(655+45)=58.1
Bước 2.3.3.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
a-65+45=-58.1a65+45=58.1
Bước 2.3.3.2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.2.4.1
Nhân 66 với 55.
a-30+45=-58.1a30+45=58.1
Bước 2.3.3.2.4.2
Cộng 303044.
a-345=-58.1a345=58.1
a-345=-58.1a345=58.1
a-345=-58.1a345=58.1
a-345=-58.1a345=58.1
a-345=-58.1a345=58.1
Bước 2.4
Lấy mũ lũy thừa 1-6.816.8 hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
(a-345)1-6.8=(-58.1)1-6.8(a345)16.8=(58.1)16.8
Bước 2.5
Rút gọn biểu thức mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1
Rút gọn (a-345)1-6.8(a345)16.8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1.1
Nhân các số mũ trong (a-345)1-6.8(a345)16.8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
a-3451-6.8=(-58.1)1-6.8a34516.8=(58.1)16.8
Bước 2.5.1.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 6.86.8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1.1.1.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -345345 vào tử số.
a-3451-6.8=(-58.1)1-6.8a34516.8=(58.1)16.8
Bước 2.5.1.1.1.2.2
Đưa 6.86.8 ra ngoài -3434.
a6.8(-5)51-6.8=(-58.1)1-6.8a6.8(5)516.8=(58.1)16.8
Bước 2.5.1.1.1.2.3
Đưa 6.86.8 ra ngoài -6.86.8.
a6.8-5516.8-1=(-58.1)1-6.8a6.85516.81=(58.1)16.8
Bước 2.5.1.1.1.2.4
Triệt tiêu thừa số chung.
a6.8-5516.8-1=(-58.1)1-6.8
Bước 2.5.1.1.1.2.5
Viết lại biểu thức.
a-551-1=(-58.1)1-6.8
a-551-1=(-58.1)1-6.8
Bước 2.5.1.1.1.3
Nhân -55 với 1-1.
a-55-1=(-58.1)1-6.8
Bước 2.5.1.1.1.4
Nhân 5 với -1.
a-5-5=(-58.1)1-6.8
Bước 2.5.1.1.1.5
Chia -5 cho -5.
a1=(-58.1)1-6.8
a1=(-58.1)1-6.8
Bước 2.5.1.1.2
Rút gọn.
a=(-58.1)1-6.8
a=(-58.1)1-6.8
a=(-58.1)1-6.8
Bước 2.5.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1
Rút gọn (-58.1)1-6.8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.2.1.1
Chia 1 cho -6.8.
a=(-58.1)-0.14705882
Bước 2.5.2.1.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
a=1(-58.1)0.14705882
a=1(-58.1)0.14705882
a=1(-58.1)0.14705882
a=1(-58.1)0.14705882
Bước 2.6
Loại bỏ đáp án không làm cho 7(-2.1-6.2)=a-6.8 đúng.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 3
Vì không có đáp án thực sự nào, nên không tìm được hàm số mũ.
Không tìm được hàm số mũ
 [x2  12  π  xdx ]