Toán hữu hạn Ví dụ

|5x+204|=5
Bước 1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ± ở vế phải của phương trình vì |x|=±x.
5x+204=±5
Bước 2
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
5x+204=5
Bước 2.2
Nhân cả hai vế với 4.
5x+2044=54
Bước 2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Rút gọn 5x+2044.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1.1
Đưa 5 ra ngoài 5x+20.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1.1.1
Đưa 5 ra ngoài 5x.
5(x)+2044=54
Bước 2.3.1.1.1.2
Đưa 5 ra ngoài 20.
5x+5444=54
Bước 2.3.1.1.1.3
Đưa 5 ra ngoài 5x+54.
5(x+4)44=54
5(x+4)44=54
Bước 2.3.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5(x+4)44=54
Bước 2.3.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
5(x+4)=54
5(x+4)=54
Bước 2.3.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x+54=54
Bước 2.3.1.1.4
Nhân 5 với 4.
5x+20=54
5x+20=54
5x+20=54
Bước 2.3.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Nhân 5 với 4.
5x+20=20
5x+20=20
5x+20=20
Bước 2.4
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1.1
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x=20-20
Bước 2.4.1.2
Trừ 20 khỏi 20.
5x=0
5x=0
Bước 2.4.2
Chia mỗi số hạng trong 5x=0 cho 5 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong 5x=0 cho 5.
5x5=05
Bước 2.4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5x5=05
Bước 2.4.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=05
x=05
x=05
Bước 2.4.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.2.3.1
Chia 0 cho 5.
x=0
x=0
x=0
x=0
Bước 2.5
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
5x+204=-5
Bước 2.6
Nhân cả hai vế với 4.
5x+2044=-54
Bước 2.7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1.1
Rút gọn 5x+2044.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1.1.1
Đưa 5 ra ngoài 5x+20.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1.1.1.1
Đưa 5 ra ngoài 5x.
5(x)+2044=-54
Bước 2.7.1.1.1.2
Đưa 5 ra ngoài 20.
5x+5444=-54
Bước 2.7.1.1.1.3
Đưa 5 ra ngoài 5x+54.
5(x+4)44=-54
5(x+4)44=-54
Bước 2.7.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5(x+4)44=-54
Bước 2.7.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
5(x+4)=-54
5(x+4)=-54
Bước 2.7.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
5x+54=-54
Bước 2.7.1.1.4
Nhân 5 với 4.
5x+20=-54
5x+20=-54
5x+20=-54
Bước 2.7.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.7.2.1
Nhân -5 với 4.
5x+20=-20
5x+20=-20
5x+20=-20
Bước 2.8
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.1.1
Trừ 20 khỏi cả hai vế của phương trình.
5x=-20-20
Bước 2.8.1.2
Trừ 20 khỏi -20.
5x=-40
5x=-40
Bước 2.8.2
Chia mỗi số hạng trong 5x=-40 cho 5 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.1
Chia mỗi số hạng trong 5x=-40 cho 5.
5x5=-405
Bước 2.8.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 5.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
5x5=-405
Bước 2.8.2.2.1.2
Chia x cho 1.
x=-405
x=-405
x=-405
Bước 2.8.2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.8.2.3.1
Chia -40 cho 5.
x=-8
x=-8
x=-8
x=-8
Bước 2.9
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=0,-8
x=0,-8
 [x2  12  π  xdx ]