Toán hữu hạn Ví dụ

12e6.8x=8e3x12e6.8x=8e3x
Bước 1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(12e6.8x)=ln(8e3x)ln(12e6.8x)=ln(8e3x)
Bước 2
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại ln(12e6.8x)ln(12e6.8x) ở dạng ln(12)+ln(e6.8x)ln(12)+ln(e6.8x).
ln(12)+ln(e6.8x)=ln(8e3x)ln(12)+ln(e6.8x)=ln(8e3x)
Bước 2.2
Khai triển ln(e6.8x)ln(e6.8x) bằng cách di chuyển 6.8x6.8x ra bên ngoài lôgarit.
ln(12)+6.8xln(e)=ln(8e3x)ln(12)+6.8xln(e)=ln(8e3x)
Bước 2.3
Logarit tự nhiên của ee11.
ln(12)+6.8x1=ln(8e3x)ln(12)+6.8x1=ln(8e3x)
Bước 2.4
Nhân 6.86.8 với 11.
ln(12)+6.8x=ln(8e3x)ln(12)+6.8x=ln(8e3x)
ln(12)+6.8x=ln(8e3x)ln(12)+6.8x=ln(8e3x)
Bước 3
Khai triển vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại ln(8e3x)ln(8e3x) ở dạng ln(8)+ln(e3x)ln(8)+ln(e3x).
ln(12)+6.8x=ln(8)+ln(e3x)ln(12)+6.8x=ln(8)+ln(e3x)
Bước 3.2
Khai triển ln(e3x)ln(e3x) bằng cách di chuyển 3x3x ra bên ngoài lôgarit.
ln(12)+6.8x=ln(8)+3xln(e)ln(12)+6.8x=ln(8)+3xln(e)
Bước 3.3
Logarit tự nhiên của ee11.
ln(12)+6.8x=ln(8)+3x1ln(12)+6.8x=ln(8)+3x1
Bước 3.4
Nhân 33 với 11.
ln(12)+6.8x=ln(8)+3xln(12)+6.8x=ln(8)+3x
ln(12)+6.8x=ln(8)+3xln(12)+6.8x=ln(8)+3x
Bước 4
Chuyển tất cả các số hạng có chứa logarit sang vế trái của phương trình.
ln(12)-ln(8)=-6.8x+3xln(12)ln(8)=6.8x+3x
Bước 5
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy)logb(x)logb(y)=logb(xy).
ln(128)=-6.8x+3xln(128)=6.8x+3x
Bước 6
Triệt tiêu thừa số chung của 121288.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Đưa 44 ra ngoài 1212.
ln(4(3)8)=-6.8x+3xln(4(3)8)=6.8x+3x
Bước 6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Đưa 44 ra ngoài 88.
ln(4342)=-6.8x+3xln(4342)=6.8x+3x
Bước 6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
ln(4342)=-6.8x+3x
Bước 6.2.3
Viết lại biểu thức.
ln(32)=-6.8x+3x
ln(32)=-6.8x+3x
ln(32)=-6.8x+3x
Bước 7
Cộng -6.8x3x.
ln(32)=-3.8x
Bước 8
x nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
-3.8x=ln(32)
Bước 9
Chia mỗi số hạng trong -3.8x=ln(32) cho -3.8 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Chia mỗi số hạng trong -3.8x=ln(32) cho -3.8.
-3.8x-3.8=ln(32)-3.8
Bước 9.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1
Triệt tiêu thừa số chung -3.8.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3.8x-3.8=ln(32)-3.8
Bước 9.2.1.2
Chia x cho 1.
x=ln(32)-3.8
x=ln(32)-3.8
x=ln(32)-3.8
Bước 9.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
x=-ln(32)3.8
Bước 9.3.2
Thay thế e bằng một giá trị xấp xỉ.
x=-log2.71828182(32)3.8
Bước 9.3.3
Chia 3 cho 2.
x=-log2.71828182(1.5)3.8
Bước 9.3.4
Logarit cơ số 2.71828182 của 1.5 xấp xỉ bằng 0.4054651.
x=-0.40546513.8
Bước 9.3.5
Chia 0.4054651 cho 3.8.
x=-10.10670134
Bước 9.3.6
Nhân -1 với 0.10670134.
x=-0.10670134
x=-0.10670134
x=-0.10670134
 [x2  12  π  xdx ]