Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x 2 logarit cơ số 4 của x- logarit cơ số 4 của x-1=1
2log4(x)-log4(x-1)=1
Bước 1
Chuyển tất cả các số hạng có chứa logarit sang vế trái của phương trình.
2log4(x)-log4(x-1)=1
Bước 2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn 2log4(x)-log4(x-1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Rút gọn 2log4(x) bằng cách di chuyển 2 trong logarit.
log4(x2)-log4(x-1)=1
Bước 2.1.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
log4(x2x-1)=1
log4(x2x-1)=1
log4(x2x-1)=1
Bước 3
Viết lại log4(x2x-1)=1 dưới dạng số mũ bằng định nghĩa của logarit. Nếu xb là các số thực dương và b1, thì logb(x)=y tương đương với by=x.
41=x2x-1
Bước 4
Nhân chéo để loại bỏ phân số.
x2=4(x-1)
Bước 5
Rút gọn 4(x-1).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x2=4x+4-1
Bước 5.2
Nhân 4 với -1.
x2=4x-4
x2=4x-4
Bước 6
Trừ 4x khỏi cả hai vế của phương trình.
x2-4x=-4
Bước 7
Đưa x ra ngoài x2-4x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Đưa x ra ngoài x2.
xx-4x=-4
Bước 7.2
Đưa x ra ngoài -4x.
xx+x-4=-4
Bước 7.3
Đưa x ra ngoài xx+x-4.
x(x-4)=-4
x(x-4)=-4
Bước 8
Rút gọn x(x-4).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
xx+x-4=-4
Bước 8.2
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Nhân x với x.
x2+x-4=-4
Bước 8.2.2
Di chuyển -4 sang phía bên trái của x.
x2-4x=-4
x2-4x=-4
x2-4x=-4
Bước 9
Cộng 4 cho cả hai vế của phương trình.
x2-4x+4=0
Bước 10
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
x2-4x+22=0
Bước 10.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
4x=2x2
Bước 10.3
Viết lại đa thức này.
x2-2x2+22=0
Bước 10.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương a2-2ab+b2=(a-b)2, trong đó a=xb=2.
(x-2)2=0
(x-2)2=0
Bước 11
Đặt x-2 bằng 0.
x-2=0
Bước 12
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
x=2
 [x2  12  π  xdx ]