Toán hữu hạn Ví dụ

2e2x-5ex+4=0
Bước 1
Viết lại e2x dưới dạng số mũ.
2(ex)2-5ex+4=0
Bước 2
Thay u bằng ex.
2u2-5u+4=0
Bước 3
Giải tìm u.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
-b±b2-4(ac)2a
Bước 3.2
Thay các giá trị a=2, b=-5, và c=4 vào công thức bậc hai và giải tìm u.
5±(-5)2-4(24)22
Bước 3.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.1
Nâng -5 lên lũy thừa 2.
u=5±25-42422
Bước 3.3.1.2
Nhân -424.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1.2.1
Nhân -4 với 2.
u=5±25-8422
Bước 3.3.1.2.2
Nhân -8 với 4.
u=5±25-3222
u=5±25-3222
Bước 3.3.1.3
Trừ 32 khỏi 25.
u=5±-722
Bước 3.3.1.4
Viết lại -7 ở dạng -1(7).
u=5±-1722
Bước 3.3.1.5
Viết lại -1(7) ở dạng -17.
u=5±-1722
Bước 3.3.1.6
Viết lại -1 ở dạng i.
u=5±i722
u=5±i722
Bước 3.3.2
Nhân 2 với 2.
u=5±i74
u=5±i74
Bước 3.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
u=5+i74,5-i74
u=5+i74,5-i74
Bước 4
Thay 5+i74 cho u trong u=ex.
5+i74=ex
Bước 5
Giải 5+i74=ex.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại phương trình ở dạng ex=5+i74.
ex=5+i74
Bước 5.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(ex)=ln(5+i74)
Bước 5.3
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Khai triển ln(ex) bằng cách di chuyển x ra bên ngoài lôgarit.
xln(e)=ln(5+i74)
Bước 5.3.2
Logarit tự nhiên của e1.
x1=ln(5+i74)
Bước 5.3.3
Nhân x với 1.
x=ln(5+i74)
x=ln(5+i74)
Bước 5.4
Khai triển vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Viết lại ln(5+i74) ở dạng ln(5+i7)-ln(4).
x=ln(5+i7)-ln(4)
Bước 5.4.2
Sử dụng axn=axn để viết lại 7 ở dạng 712.
x=ln(5+i712)-ln(4)
Bước 5.4.3
Viết lại ln(4) ở dạng ln(22).
x=ln(5+i712)-ln(22)
Bước 5.4.4
Khai triển ln(22) bằng cách di chuyển 2 ra bên ngoài lôgarit.
x=ln(5+i712)-(2ln(2))
Bước 5.4.5
Nhân 2 với -1.
x=ln(5+i712)-2ln(2)
x=ln(5+i712)-2ln(2)
Bước 5.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1.1
Rút gọn -2ln(2) bằng cách di chuyển 2 trong logarit.
x=ln(5+i712)-ln(22)
Bước 5.5.1.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
x=ln(5+i712)-ln(4)
x=ln(5+i712)-ln(4)
Bước 5.5.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
x=ln(5+i7124)
x=ln(5+i7124)
x=ln(5+i7124)
Bước 6
Thay 5-i74 cho u trong u=ex.
5-i74=ex
Bước 7
Giải 5-i74=ex.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Viết lại phương trình ở dạng ex=5-i74.
ex=5-i74
Bước 7.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(ex)=ln(5-i74)
Bước 7.3
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Khai triển ln(ex) bằng cách di chuyển x ra bên ngoài lôgarit.
xln(e)=ln(5-i74)
Bước 7.3.2
Logarit tự nhiên của e1.
x1=ln(5-i74)
Bước 7.3.3
Nhân x với 1.
x=ln(5-i74)
x=ln(5-i74)
Bước 7.4
Khai triển vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Viết lại ln(5-i74) ở dạng ln(5-i7)-ln(4).
x=ln(5-i7)-ln(4)
Bước 7.4.2
Sử dụng axn=axn để viết lại 7 ở dạng 712.
x=ln(5-i712)-ln(4)
Bước 7.4.3
Viết lại ln(4) ở dạng ln(22).
x=ln(5-i712)-ln(22)
Bước 7.4.4
Khai triển ln(22) bằng cách di chuyển 2 ra bên ngoài lôgarit.
x=ln(5-i712)-(2ln(2))
Bước 7.4.5
Nhân 2 với -1.
x=ln(5-i712)-2ln(2)
x=ln(5-i712)-2ln(2)
Bước 7.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.5.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.5.1.1
Rút gọn -2ln(2) bằng cách di chuyển 2 trong logarit.
x=ln(5-i712)-ln(22)
Bước 7.5.1.2
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
x=ln(5-i712)-ln(4)
x=ln(5-i712)-ln(4)
Bước 7.5.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
x=ln(5-i7124)
x=ln(5-i7124)
x=ln(5-i7124)
Bước 8
Liệt kê các đáp án và làm cho phương trình đúng.
x=ln(5+i7124),ln(5-i7124)
 [x2  12  π  xdx ]