Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
Step 1
Viết ở dạng một phương trình.
Step 2
Hoán đổi vị trí các biến.
Step 3
Viết lại phương trình ở dạng .
Giải tìm .
Rút gọn .
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Rút gọn mỗi số hạng.
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Di chuyển .
Nhân với .
Nhân với .
Nhân với .
Nhân với .
Nhân với .
Trừ khỏi .
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Rút gọn.
Rút gọn tử số.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân với .
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Nhân với .
Nhân với .
Cộng và .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân với .
Rút gọn .
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Rút gọn tử số.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân với .
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Nhân với .
Nhân với .
Cộng và .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân với .
Rút gọn .
Chuyển đổi thành .
Rút gọn biểu thức để giải tìm phần của .
Rút gọn tử số.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân với .
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Nhân với .
Nhân với .
Cộng và .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Đưa ra ngoài .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Viết lại ở dạng .
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Nâng lên lũy thừa .
Nhân với .
Rút gọn .
Chuyển đổi thành .
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Rút gọn vế trái.
Rút gọn .
Nhân các số mũ trong .
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Viết lại biểu thức.
Rút gọn.
Step 4
Replace with to show the final answer.
Step 5
Tập xác định của hàm ngược là khoảng biến thiên của hàm số ban đầu và ngược lại. Tìm tập xác định và khoảng biến thiên của và rồi so sánh.
Tìm miền giá trị của .
Khoảng biến thiên là tập hợp của tất cả các giá trị hợp lệ. Sử dụng biểu đồ để tìm khoảng biến thiên.
Ký hiệu khoảng:
Tìm tập xác định của .
Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.
Giải tìm .
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Chia mỗi số hạng trong cho .
Rút gọn vế trái.
Triệt tiêu thừa số chung .
Triệt tiêu thừa số chung.
Chia cho .
Rút gọn vế phải.
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Vì tập xác định của không bằng khoảng biến thiên của , nên không phải là hàm ngược của .
Không có hàm ngược
Không có hàm ngược
Step 6