Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
x=-(-8)-√(-8)2-4⋅5⋅32(5)x=−(−8)−√(−8)2−4⋅5⋅32(5)
Bước 1
Bước 1.1
Nhân -1−1 với -8−8.
x=8-√(-8)2-4⋅5⋅32(5)x=8−√(−8)2−4⋅5⋅32(5)
Bước 1.2
Nâng -8−8 lên lũy thừa 22.
x=8-√64-4⋅5⋅32(5)x=8−√64−4⋅5⋅32(5)
Bước 1.3
Nhân -4⋅5⋅3−4⋅5⋅3.
Bước 1.3.1
Nhân -4−4 với 55.
x=8-√64-20⋅32(5)x=8−√64−20⋅32(5)
Bước 1.3.2
Nhân -20−20 với 33.
x=8-√64-602(5)x=8−√64−602(5)
x=8-√64-602(5)x=8−√64−602(5)
Bước 1.4
Trừ 6060 khỏi 6464.
x=8-√42(5)x=8−√42(5)
Bước 1.5
Viết lại 44 ở dạng 2222.
x=8-√222(5)x=8−√222(5)
Bước 1.6
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x=8-1⋅22(5)x=8−1⋅22(5)
Bước 1.7
Nhân -1−1 với 22.
x=8-22(5)x=8−22(5)
Bước 1.8
Trừ 22 khỏi 88.
x=62(5)x=62(5)
x=62(5)x=62(5)
Bước 2
Bước 2.1
Nhân 22 với 55.
x=610x=610
Bước 2.2
Triệt tiêu thừa số chung của 66 và 1010.
Bước 2.2.1
Đưa 22 ra ngoài 66.
x=2(3)10x=2(3)10
Bước 2.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.2.2.1
Đưa 22 ra ngoài 1010.
x=2⋅32⋅5x=2⋅32⋅5
Bước 2.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=2⋅32⋅5
Bước 2.2.2.3
Viết lại biểu thức.
x=35
x=35
x=35
x=35
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
x=35
Dạng thập phân:
x=0.6