Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x 419 căn bậc hai của 32x=1084
Bước 1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 1.3
Nhân với .
Bước 2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.2
Nhân với .
Bước 2.3.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Nhân với .
Bước 2.3.3.2
Di chuyển .
Bước 2.3.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.3.3.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.3.3.6
Cộng .
Bước 2.3.3.7
Viết lại ở dạng .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 2.3.3.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.3.7.3
Kết hợp .
Bước 2.3.3.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.3.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.3.7.5
Tính số mũ.
Bước 2.3.4
Nhân với .
Bước 3
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: