Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x -5y-2z+ căn bậc hai của 1/2*(x-8+4)-2=3^2(1/6)+3x^2+2x-5y-2z
-5y-2z+12(x-8+4)-2=32(16)+3x2+2x-5y-2z5y2z+12(x8+4)2=32(16)+3x2+2x5y2z
Bước 1
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Cộng -84.
-5y-2z+12(x-4)-2=32(16)+3x2+2x-5y-2z
Bước 1.2
Sắp xếp lại các thừa số trong -5y-2z+12(x-4)-2.
-5y-2z+(x-4)12-2=32(16)+3x2+2x-5y-2z
Bước 1.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
-5y-2z+(x-4)12-2=9(16)+3x2+2x-5y-2z
Bước 1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.2.1
Đưa 3 ra ngoài 9.
-5y-2z+(x-4)12-2=3(3)16+3x2+2x-5y-2z
Bước 1.3.2.2
Đưa 3 ra ngoài 6.
-5y-2z+(x-4)12-2=33132+3x2+2x-5y-2z
Bước 1.3.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
-5y-2z+(x-4)12-2=33132+3x2+2x-5y-2z
Bước 1.3.2.4
Viết lại biểu thức.
-5y-2z+(x-4)12-2=3(12)+3x2+2x-5y-2z
-5y-2z+(x-4)12-2=3(12)+3x2+2x-5y-2z
Bước 1.3.3
Kết hợp 312.
-5y-2z+(x-4)12-2=32+3x2+2x-5y-2z
-5y-2z+(x-4)12-2=32+3x2+2x-5y-2z
-5y-2z+(x-4)12-2=32+3x2+2x-5y-2z
Bước 2
Sử dụng nax=axn để viết lại (x-4)(12) ở dạng ((x-4)(12))12.
-5y-2z+((x-4)(12))12-2=32+3x2+2x-5y-2z
Bước 3
x nằm ở vế phải phương trình, ta hoán đổi vế để nó nằm ở vế trái của phương trình.
32+3x2+2x-5y-2z=-5y-2z+((x-4)(12))12-2
 [x2  12  π  xdx ]