Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
0.1s⋅1+0.6x⋅2+0.15c⋅3=10.1s⋅1+0.6x⋅2+0.15c⋅3=1
Bước 1
Bước 1.1
Nhân 0.10.1 với 11.
0.1s+0.6x⋅2+0.15c⋅3=10.1s+0.6x⋅2+0.15c⋅3=1
Bước 1.2
Nhân 22 với 0.60.6.
0.1s+1.2x+0.15c⋅3=10.1s+1.2x+0.15c⋅3=1
Bước 1.3
Nhân 33 với 0.150.15.
0.1s+1.2x+0.45c=10.1s+1.2x+0.45c=1
0.1s+1.2x+0.45c=10.1s+1.2x+0.45c=1
Bước 2
Bước 2.1
Trừ 1.2x1.2x khỏi cả hai vế của phương trình.
0.1s+0.45c=1-1.2x0.1s+0.45c=1−1.2x
Bước 2.2
Trừ 0.45c0.45c khỏi cả hai vế của phương trình.
0.1s=1-1.2x-0.45c0.1s=1−1.2x−0.45c
0.1s=1-1.2x-0.45c0.1s=1−1.2x−0.45c
Bước 3
Bước 3.1
Chia mỗi số hạng trong 0.1s=1-1.2x-0.45c0.1s=1−1.2x−0.45c cho 0.10.1.
0.1s0.1=10.1+-1.2x0.1+-0.45c0.10.1s0.1=10.1+−1.2x0.1+−0.45c0.1
Bước 3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 0.10.1.
Bước 3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
0.1s0.1=10.1+-1.2x0.1+-0.45c0.1
Bước 3.2.1.2
Chia s cho 1.
s=10.1+-1.2x0.1+-0.45c0.1
s=10.1+-1.2x0.1+-0.45c0.1
s=10.1+-1.2x0.1+-0.45c0.1
Bước 3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.3.1.1
Chia 1 cho 0.1.
s=10+-1.2x0.1+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
s=10-1.2x0.1+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.3
Đưa 1.2 ra ngoài 1.2x.
s=10-1.2(x)0.1+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.4
Đưa 0.1 ra ngoài 0.1.
s=10-1.2(x)0.1(1)+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.5
Tách các phân số.
s=10-(1.20.1⋅x1)+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.6
Chia 1.2 cho 0.1.
s=10-(12x1)+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.7
Chia x cho 1.
s=10-(12x)+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.8
Nhân 12 với -1.
s=10-12x+-0.45c0.1
Bước 3.3.1.9
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
s=10-12x-0.45c0.1
Bước 3.3.1.10
Đưa 0.45 ra ngoài 0.45c.
s=10-12x-0.45(c)0.1
Bước 3.3.1.11
Đưa 0.1 ra ngoài 0.1.
s=10-12x-0.45(c)0.1(1)
Bước 3.3.1.12
Tách các phân số.
s=10-12x-(0.450.1⋅c1)
Bước 3.3.1.13
Chia 0.45 cho 0.1.
s=10-12x-(4.5c1)
Bước 3.3.1.14
Chia c cho 1.
s=10-12x-(4.5c)
Bước 3.3.1.15
Nhân 4.5 với -1.
s=10-12x-4.5c
s=10-12x-4.5c
s=10-12x-4.5c
s=10-12x-4.5c