Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x căn bậc bốn của -6^(x-2)=( căn bậc sáu của 4)/( căn bậc hai của x)
4-6x-2=64x46x2=64x
Bước 1
Rút gọn 64x64x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Viết lại 44 ở dạng 2222.
4-6x-2=622x46x2=622x
Bước 1.1.2
Viết lại 622622 ở dạng 322322.
4-6x-2=322x46x2=322x
Bước 1.1.3
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
4-6x-2=32x46x2=32x
4-6x-2=32x46x2=32x
Bước 1.2
Nhân 32x32x với xxxx.
4-6x-2=32xxx46x2=32xxx
Bước 1.3
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Nhân 32x32x với xxxx.
4-6x-2=32xxx46x2=32xxx
Bước 1.3.2
Nâng xx lên lũy thừa 11.
4-6x-2=32xx1x46x2=32xx1x
Bước 1.3.3
Nâng xx lên lũy thừa 11.
4-6x-2=32xx1x146x2=32xx1x1
Bước 1.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
4-6x-2=32xx1+146x2=32xx1+1
Bước 1.3.5
Cộng 1111.
4-6x-2=32xx246x2=32xx2
Bước 1.3.6
Viết lại x2x2 ở dạng xx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.6.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại xx ở dạng x12x12.
4-6x-2=32x(x12)246x2=32x(x12)2
Bước 1.3.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
4-6x-2=32xx12246x2=32xx122
Bước 1.3.6.3
Kết hợp 121222.
4-6x-2=32xx2246x2=32xx22
Bước 1.3.6.4
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
4-6x-2=32xx22
Bước 1.3.6.4.2
Viết lại biểu thức.
4-6x-2=32xx1
4-6x-2=32xx1
Bước 1.3.6.5
Rút gọn.
4-6x-2=32xx
4-6x-2=32xx
4-6x-2=32xx
Bước 1.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Viết lại biểu thức bằng các chỉ số chung nhỏ nhất của 6.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Sử dụng nax=axn để viết lại 32 ở dạng 213.
4-6x-2=213xx
Bước 1.4.1.2
Viết lại 213 ở dạng 226.
4-6x-2=226xx
Bước 1.4.1.3
Viết lại 226 ở dạng 622.
4-6x-2=622xx
Bước 1.4.1.4
Sử dụng nax=axn để viết lại x ở dạng x12.
4-6x-2=622x12x
Bước 1.4.1.5
Viết lại x12 ở dạng x36.
4-6x-2=622x36x
Bước 1.4.1.6
Viết lại x36 ở dạng 6x3.
4-6x-2=6226x3x
4-6x-2=6226x3x
Bước 1.4.2
Kết hợp bằng các sử dụng quy tắc tích số cho các căn thức.
4-6x-2=622x3x
Bước 1.4.3
Nâng 2 lên lũy thừa 2.
4-6x-2=64x3x
4-6x-2=64x3x
4-6x-2=64x3x
Bước 2
Vẽ đồ thị mỗi vế của phương trình. nghiệm là giá trị x của giao điểm.
Không có đáp án
 [x2  12  π  xdx ]