Toán hữu hạn Ví dụ

Giải x 5 logarit cơ số 2 của x- logarit cơ số 2 của 2x^3=5
5log2(x)-log2(2x3)=55log2(x)log2(2x3)=5
Bước 1
Chuyển tất cả các số hạng có chứa logarit sang vế trái của phương trình.
5log2(x)-log2(2x3)=55log2(x)log2(2x3)=5
Bước 2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Rút gọn 5log2(x)-log2(2x3)5log2(x)log2(2x3).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Rút gọn 5log2(x)5log2(x) bằng cách di chuyển 55 trong logarit.
log2(x5)-log2(2x3)=5log2(x5)log2(2x3)=5
Bước 2.1.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy)logb(x)logb(y)=logb(xy).
log2(x52x3)=5log2(x52x3)=5
Bước 2.1.3
Rút gọn biểu thức x52x3x52x3 bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.3.1
Đưa x3x3 ra ngoài x5x5.
log2(x3x22x3)=5log2(x3x22x3)=5
Bước 2.1.3.2
Đưa x3x3 ra ngoài 2x32x3.
log2(x3x2x32)=5log2(x3x2x32)=5
Bước 2.1.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
log2(x3x2x32)=5
Bước 2.1.3.4
Viết lại biểu thức.
log2(x22)=5
log2(x22)=5
Bước 2.1.4
Viết lại x22 ở dạng x22-1.
log2(x22-1)=5
Bước 2.1.5
Viết lại log2(x22-1) ở dạng log2(x2)+log2(2-1).
log2(x2)+log2(2-1)=5
Bước 2.1.6
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển -1 ra khỏi số mũ.
log2(x2)-log2(2)=5
Bước 2.1.7
Logarit cơ số 2 của 21.
log2(x2)-11=5
Bước 2.1.8
Nhân -1 với 1.
log2(x2)-1=5
log2(x2)-1=5
log2(x2)-1=5
Bước 3
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa x sang vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Cộng 1 cho cả hai vế của phương trình.
log2(x2)=5+1
Bước 3.2
Cộng 51.
log2(x2)=6
log2(x2)=6
Bước 4
Viết dưới dạng hàm mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đối với các phương trình logarit, logb(x)=y tương đương với by=x sao cho x>0, b>0, và b1. Trong trường hợp này, b=2, x=x2, và y=6.
b=2
x=x2
y=6
Bước 4.2
Thay các giá trị của b, xy vào phương trình by=x.
26=x2
26=x2
Bước 5
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại phương trình ở dạng x2=26.
x2=26
Bước 5.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
x=±26
Bước 5.3
Rút gọn ±26.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nâng 2 lên lũy thừa 6.
x=±64
Bước 5.3.2
Viết lại 64 ở dạng 82.
x=±82
Bước 5.3.3
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x=±8
x=±8
Bước 5.4
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của ± để tìm đáp án đầu tiên.
x=8
Bước 5.4.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của ± để tìm đáp án thứ hai.
x=-8
Bước 5.4.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
x=8,-8
x=8,-8
x=8,-8
Bước 6
Loại bỏ đáp án không làm cho 5log2(x)-log2(2x3)=5 đúng.
x=8
 [x2  12  π  xdx ]