Nhập bài toán...
Toán hữu hạn Ví dụ
√ab-1b⋅√ab3-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab−1b⋅√ab3−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại ab3ab3 ở dạng b2(ab)b2(ab).
Bước 1.1.1
Đưa b2b2 ra ngoài.
√ab-1b⋅√a(b2b)-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab−1b⋅√a(b2b)−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
Bước 1.1.2
Sắp xếp lại aa và b2b2.
√ab-1b⋅√b2ab-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab−1b⋅√b2ab−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
Bước 1.1.3
Thêm các dấu ngoặc đơn.
√ab-1b⋅√b2(ab)-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab−1b⋅√b2(ab)−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
√ab-1b⋅√b2(ab)-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab−1b⋅√b2(ab)−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
Bước 1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
√ab-1b⋅(b√ab)-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab−1b⋅(b√ab)−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
Bước 1.3
Triệt tiêu thừa số chung bb.
Bước 1.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -1b−1b vào tử số.
√ab+-1b⋅(b√ab)-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab+−1b⋅(b√ab)−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
Bước 1.3.2
Đưa bb ra ngoài b√abb√ab.
√ab+-1b⋅(b(√ab))-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)√ab+−1b⋅(b(√ab))−a√49a9+√81a3−103⋅(a√a)
Bước 1.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
√ab+-1b⋅(b√ab)-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.3.4
Viết lại biểu thức.
√ab-1⋅√ab-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)
√ab-1⋅√ab-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.4
Viết lại -1√ab ở dạng -√ab.
√ab-√ab-a√49a9+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.5
Viết lại 49a9 ở dạng (73)2a.
Bước 1.5.1
Đưa lũy thừa hoàn hảo 72 ra ngoài 49a.
√ab-√ab-a√72a9+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.5.2
Đưa lũy thừa hoàn hảo 32 ra ngoài 9.
√ab-√ab-a√72a32⋅1+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.5.3
Sắp xếp lại phân số 72a32⋅1.
√ab-√ab-a√(73)2a+√81a3-103⋅(a√a)
√ab-√ab-a√(73)2a+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.6
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
√ab-√ab-a(73√a)+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.7
Kết hợp 73 và √a.
√ab-√ab-a7√a3+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.8
Kết hợp 7√a3 và a.
√ab-√ab-7√aa3+√81a3-103⋅(a√a)
Bước 1.9
Viết lại 81a3 ở dạng (9a)2a.
Bước 1.9.1
Viết lại 81 ở dạng 92.
√ab-√ab-7√aa3+√92a3-103⋅(a√a)
Bước 1.9.2
Đưa a2 ra ngoài.
√ab-√ab-7√aa3+√92(a2a)-103⋅(a√a)
Bước 1.9.3
Viết lại 92a2 ở dạng (9a)2.
√ab-√ab-7√aa3+√(9a)2a-103⋅(a√a)
√ab-√ab-7√aa3+√(9a)2a-103⋅(a√a)
Bước 1.10
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
√ab-√ab-7√aa3+9a√a-103⋅(a√a)
Bước 1.11
Nhân -103(a√a).
Bước 1.11.1
Kết hợp a và 103.
√ab-√ab-7√aa3+9a√a-a⋅103√a
Bước 1.11.2
Kết hợp √a và a⋅103.
√ab-√ab-7√aa3+9a√a-√a(a⋅10)3
√ab-√ab-7√aa3+9a√a-√a(a⋅10)3
Bước 1.12
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
√ab-√ab-7√aa3+9a√a-√aa⋅103
Bước 1.13
Di chuyển 10 sang phía bên trái của √aa.
√ab-√ab-7√aa3+9a√a-10√aa3
√ab-√ab-7√aa3+9a√a-10√aa3
Bước 2
Bước 2.1
Trừ √ab khỏi √ab.
0-7√aa3+9a√a-10√aa3
Bước 2.2
Trừ 7√aa3 khỏi 0.
-7√aa3+9a√a-10√aa3
Bước 2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9a√a+-7√aa-10√aa3
Bước 2.4
Trừ 10√aa khỏi -7√aa.
9a√a+-17√aa3
Bước 2.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
9a√a-17√aa3
9a√a-17√aa3
Bước 3
Để viết 9a√a ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 33.
9a√a⋅33-17√aa3
Bước 4
Bước 4.1
Kết hợp 9a√a và 33.
9a√a⋅33-17√aa3
Bước 4.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
9a√a⋅3-17√aa3
9a√a⋅3-17√aa3
Bước 5
Bước 5.1
Đưa a√a ra ngoài 9a√a⋅3-17√aa.
Bước 5.1.1
Đưa a√a ra ngoài 9a√a⋅3.
a√a(9⋅3)-17√aa3
Bước 5.1.2
Đưa a√a ra ngoài -17√aa.
a√a(9⋅3)+a√a(-17)3
Bước 5.1.3
Đưa a√a ra ngoài a√a(9⋅3)+a√a(-17).
a√a(9⋅3-17)3
a√a(9⋅3-17)3
Bước 5.2
Nhân 9 với 3.
a√a(27-17)3
Bước 5.3
Trừ 17 khỏi 27.
a√a⋅103
a√a⋅103
Bước 6
Di chuyển 10 sang phía bên trái của a√a.
10a√a3