Toán hữu hạn Ví dụ

|0.54+3i|0.54+3i
Bước 1
Nhân tử số và mẫu số của 0.54+3i0.54+3i với liên hợp của 4+3i4+3i để biến mẫu số thành số thực.
|0.54+3i4-3i4-3i|0.54+3i43i43i
Bước 2
Nhân.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Kết hợp.
|0.5(4-3i)(4+3i)(4-3i)|0.5(43i)(4+3i)(43i)
Bước 2.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
|0.54+0.5(-3i)(4+3i)(4-3i)|0.54+0.5(3i)(4+3i)(43i)
Bước 2.2.2
Nhân 0.50.5 với 44.
|2+0.5(-3i)(4+3i)(4-3i)|2+0.5(3i)(4+3i)(43i)
Bước 2.2.3
Nhân -33 với 0.50.5.
|2-1.5i(4+3i)(4-3i)|21.5i(4+3i)(43i)
|2-1.5i(4+3i)(4-3i)|21.5i(4+3i)(43i)
Bước 2.3
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Khai triển (4+3i)(4-3i)(4+3i)(43i) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
|2-1.5i4(4-3i)+3i(4-3i)|21.5i4(43i)+3i(43i)
Bước 2.3.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
|2-1.5i44+4(-3i)+3i(4-3i)|21.5i44+4(3i)+3i(43i)
Bước 2.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
|2-1.5i44+4(-3i)+3i4+3i(-3i)|21.5i44+4(3i)+3i4+3i(3i)
|2-1.5i44+4(-3i)+3i4+3i(-3i)|21.5i44+4(3i)+3i4+3i(3i)
Bước 2.3.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.2.1
Nhân 44 với 44.
|2-1.5i16+4(-3i)+3i4+3i(-3i)|21.5i16+4(3i)+3i4+3i(3i)
Bước 2.3.2.2
Nhân -33 với 44.
|2-1.5i16-12i+3i4+3i(-3i)|21.5i1612i+3i4+3i(3i)
Bước 2.3.2.3
Nhân 44 với 33.
|2-1.5i16-12i+12i+3i(-3i)|21.5i1612i+12i+3i(3i)
Bước 2.3.2.4
Nhân -33 với 33.
|2-1.5i16-12i+12i-9ii|21.5i1612i+12i9ii
Bước 2.3.2.5
Nâng ii lên lũy thừa 11.
|2-1.5i16-12i+12i-9(i1i)|21.5i1612i+12i9(i1i)
Bước 2.3.2.6
Nâng ii lên lũy thừa 11.
|2-1.5i16-12i+12i-9(i1i1)|21.5i1612i+12i9(i1i1)
Bước 2.3.2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
|2-1.5i16-12i+12i-9i1+1|21.5i1612i+12i9i1+1
Bước 2.3.2.8
Cộng 1111.
|2-1.5i16-12i+12i-9i2|21.5i1612i+12i9i2
Bước 2.3.2.9
Cộng -12i12i12i12i.
|2-1.5i16+0-9i2|21.5i16+09i2
Bước 2.3.2.10
Cộng 161600.
|2-1.5i16-9i2|21.5i169i2
|2-1.5i16-9i2|21.5i169i2
Bước 2.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.3.1
Viết lại i2i2 ở dạng -11.
|2-1.5i16-9-1|21.5i1691
Bước 2.3.3.2
Nhân -99 với -11.
|2-1.5i16+9|21.5i16+9
|2-1.5i16+9|21.5i16+9
Bước 2.3.4
Cộng 161699.
|2-1.5i25|21.5i25
|2-1.5i25|21.5i25
|2-1.5i25|21.5i25
Bước 3
Cộng 00.
|2-1.5i25+0|21.5i25+0
Bước 4
Đưa ii ra ngoài 2-1.5i25+021.5i25+0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Đưa ii ra ngoài 2-1.5i2521.5i25.
|i-2i-1.525+0|i2i1.525+0
Bước 4.2
Viết lại 00 ở dạng -1(0)1(0).
|i-2i-1.525-1(0)|i2i1.5251(0)
Bước 4.3
Viết lại -11 ở dạng i2i2.
|i-2i-1.525+i20|i2i1.525+i20
Bước 4.4
Đưa ii ra ngoài i20i20.
|i-2i-1.525+i(i0)|i2i1.525+i(i0)
Bước 4.5
Sắp xếp lại ii00.
|i-2i-1.525+i(0i)|i2i1.525+i(0i)
Bước 4.6
Đưa ii ra ngoài i-2i-1.525+i(0i)i2i1.525+i(0i).
|i(-2i-1.525+0i)|i(2i1.525+0i)
Bước 4.7
Sắp xếp lại ii-2i-1.525+0i2i1.525+0i.
|(-2i-1.525+0i)i|(2i1.525+0i)i
|(-2i-1.525+0i)i|(2i1.525+0i)i
Bước 5
Sử dụng công thức |a+bi|=a2+b2|a+bi|=a2+b2 để tìm độ lớn.
02+(-2i-1.525+0i)202+(2i1.525+0i)2
Bước 6
Nâng 00 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 00.
0+(-2i-1.525+0i)20+(2i1.525+0i)2
Bước 7
Nhân 00 với ii.
0+(-2i-1.525+0)20+(2i1.525+0)2
Bước 8
Cộng -2i-1.5252i1.52500.
0+(-2i-1.525)20+(2i1.525)2
Bước 9
Áp dụng quy tắc tích số cho -2i-1.5252i1.525.
0+(-2i-1.5)22520+(2i1.5)2252
Bước 10
Nâng 2525 lên lũy thừa 22.
0+(-2i-1.5)26250+(2i1.5)2625
Bước 11
Cộng 00(-2i-1.5)2625(2i1.5)2625.
(-2i-1.5)2625(2i1.5)2625
Bước 12
Viết lại (-2i-1.5)2625(2i1.5)2625 ở dạng (-2i-1.5)2625(2i1.5)2625.
(-2i-1.5)2625(2i1.5)2625
Bước 13
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
-(-2i-1.5)625(2i1.5)625
Bước 13.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
-(-2i)--1.5625(2i)1.5625
Bước 13.3
Nhân -22 với -11.
2i--1.56252i1.5625
Bước 13.4
Nhân -11 với -1.51.5.
2i+1.56252i+1.5625
2i+1.56252i+1.5625
Bước 14
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Viết lại 625625 ở dạng 252252.
2i+1.52522i+1.5252
Bước 14.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
2i+1.5252i+1.525
2i+1.5252i+1.525
Bước 15
Sắp xếp lại 2i2i1.51.5.
1.5+2i251.5+2i25
 [x2  12  π  xdx ]  x2  12  π  xdx